Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 5: Phép cộng và phép nhân - Trường THCS PéTrus Ký
Bài 5:
1)Tổng và tích hai số tự nhiên.
Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số, ta có thể không cần viết dấu nhân giữa các thừa số.
Ví dụ: a.b=ab; 4.x.y=4xy
Củng cố.
1)Nêu các tính chất giống nhau của phép cộng và phép nhân.
2)Tính giá trị biểu thức ( Tính nhanh nếu có thể)
a/ 125.1975.4.8.25
b/ 22344.36+82.22344
c/ 1+2+3+ +2007+2008
d/ 132+128+124+ +72+68
Trường Trung Tiểu học PéTrus Ký Lớp 6.2 BÀI 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN Bài 5: 1) Tổng và tích hai số tự nhiên . Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số, ta có thể không cần viết dấu nhân giữa các thừa số. Ví dụ: a.b=ab; 4.x.y=4xy phép cộng và phép nhân Phép cộng Phép nhân a + b = c a . b = c (số hạng) + (số hạng) = (Tổng) (Thừa số) . (Thừa số)= (Tích) Điền vào chỗ trống. ?1 a 12 21 1 b 5 0 48 15 a+b a.b 0 17 49 15 21 0 60 48 0 ?2 Điền vào chỗ trống. a/ Tích của một số với số 0 thì bằng .... b/ Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng . 0 0 2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Phép tính Cộng Nhân Tính chất Giao hoán a+b=b+a a.b=b.a Kết hợp (a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c) Cộng với số 0 a+0=0+a=a Nhân với số 1 a.1=1.a=a Phân phối của phép nhân đối với phép cộng a(b+c)=ab+ac Tính nhanh. a/ 46+17+54 b/ 4.37.25 c/ 87.36+87.64 ?3 =46+54+17 = 100 +17 = 117 =4.25.37 = 100.37 = 3700 =87(36+64) =87 . 100 = 8700 Bài tập: Tìm x biết: a) (x – 45).27 = 0 b) 23.(42 - x) = 23 x – 45 = 0 x = 45 42 – x = 1 x = 41 Củng cố. 1)Nêu các tính chất giống nhau của phép cộng và phép nhân. 2)Tính giá trị biểu thức ( Tính nhanh nếu có thể) a/ 125.1975.4.8.25 b/ 22344.36+82.22344 c/ 1+2+3++2007+2008 d/ 132+128+124++72+68 =(125.8).(4.25).1975 =22344.(36+82) =(1+2008).20008:2 =(132+68). [(132-68):4+1]:2 BTVN -Làm bài tập 26; 27; 29; 30 (sgk-16;17) -Làm các bài tập từ 43; ; 61 (SBT-11;12;13 . -Tiết sau:Luyện tập.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_bai_5_phep_cong_va_phep_nhan_truong_t.ppt