Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 6: Phép trừ và phép chia (Chuẩn kiến thức)
Định nghĩa.
Với a, b є N, nếu có x є N để b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. Khi đó:
a là số bị trừ, b là số trừ, x là hiệu.
Định nghĩa 1.
Với a, b є N, b ≠ 0, nếu có x є N để b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x. Khi đó:
a là số bị chia, b là số chia, x là thương.
0 : a = 0 (a ≠ 0), a : a = 1 (a ≠ 0) , a : 1 = a
Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư, 12 chia cho 5 được 2 dư 2. Ta có:
12 = 5 . 2 + 2
(số bị chia) = (số chia) . (thương) + (số dư).
SỐ HỌC 6- TIẾT 9 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 1 Kiểm tra bài cũ: Làm bài 49 trang 9 SBT: T ính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất : a(b-c ) = ab - ac 8 .19 = 65 .98 = Hãy viết dạng một số nhân một hiệu ? 8.(20 – 1) = 8.20 – 8.1 = 160 - 8 = 152 65.(100 – 2) = 65.100 – 65.2 = 6500 - 130 = 6370 2 TIẾT 9. 1)PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN. a/ Ví dụ . Tìm số tự nhiên x sao cho : 2 + x = 5 6 + x = 5 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA a - b = c ( số bị trừ ) - ( số trừ ) = ( hiệu ) x = 5 - 2 X = 3 x = 5 - 6 Không có giá trị nào của x thoả mãn bài toán . PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 3 b/ Định nghĩa . Với a, b є N, n ếu c ó x є N để b + x = a th ì ta c ó ph ép tr ừ a – b = x. Khi đó : a l à s ố b ị tr ừ , b l à s ố tr ừ , x l à hi ệu . c/ T ìm hi ệu tr ê n tia s ố . PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 0 1 2 3 4 5 5 3 2 5 – 2 = 3 7 – 3 = 4 0 1 2 3 4 5 6 7 7 3 4 4 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA a – a = 0, a – 0 = a, điều kiện để có hiệu a-b là a ≥ b . 2 ) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ . c/ T ìm hi ệu tr ê n tia s ố . 5 – 6 = ? 0 1 2 3 4 5 6 5 6 ?1 a/ Ví dụ : Tìm số tự nhiên x sao cho : 3. x = 12 5. x = 12 x = 4 vì 3.4 = 12 x = ? Không có số tự nhiên nào nhân 5 bằng 12 5 b/ Định nghĩa . * Định nghĩa 1. Với a, b є N, b ≠ 0, n ếu c ó x є N để b.x = a th ì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x . Khi đó : a l à s ố b ị chia , b l à s ố chia , x l à thương . 0 : a = 0 (a ≠ 0 ), a : a = 1 (a ≠ 0) , a : 1 = a Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư , 12 chia cho 5 được 2 dư 2. Ta có : 12 = 5 . 2 + 2 ( số bị chia ) = ( số chia ) . ( thương ) + ( số dư ). ?2 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 6 * Định nghĩa 2. Với a, b є N, b ≠ 0, ta luôn tìm được hai s ố tự nhiên q và r duy nhất sao cho : a = b . q + r trong đó 0 ≤ r < b. Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết . Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư . ?3 số bị chia(a ) 600 1312 15 số chia (b) 17 32 0 13 Thương(q ) 4 số dư(r ) 15 35 5 41 0 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA Kh ông có 67 7 Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ . Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q Trong phép chia có dư : Số bị chia = số chia x thương + số dư a = b . q + r ( 0 < r < b) Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia . Số chia bao giờ cũng khác 0. Ghi nhớ 8 1/ Cho a, b є N, c ó hay kh ô ng c ác k ết qu ả sau : a – b = 0, a – b = a, a – b = b 2/ B ình đ em chia số tự nhiên m cho 15 được th ươ ng l à 8 v à s ố d ư l à 17. H ỏi b ạn B ình l àm ph ép chia đó đúng hay sai ? N ếu sai s ửa l ại cho đúng . - Học kĩ bài theo vở ghi . Làm các bài tập : 42; 44;45 (sgk-23;24). Tiết sau : Luyện tập . Củng cố Về nhà: 9 10
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_6_phep_tru_va_phep_chia.ppt