Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 6: Phép trừ và phép chia - Trường THCS Kim Lan

Khái quát : Cho hai số tự nhiên a và b , trong đó b ? 0 , nếu có số tự x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x .

Tổng quát : Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b ? 0 , ta luôn tìm được hai số tự hiên q và r duy nhất sao cho :

 a = b . q + r trong đó 0 ? r < b .

Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết .

Nếu r ? 0 thì ta có phép chia có dư .

 

ppt8 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 6: Phép trừ và phép chia - Trường THCS Kim Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường Trung học cơ sở Kim Lan 
Số học lớp 6 
Năm học 2010 - 2011 
Kiểm tra bài cũ 
1 . Tính nhanh : 
a) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3 . 
b) 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41 . 
 Hãy cho biết các tính chất mà em đã vận dụng để tính nhanh ? Phát biểu các tính chất đó ? 
. 
2 . a) Cho biết 37 . 3 = 111 . 
 Tính nhanh 37 . 12 ? 
 b) Cho biết 15873 . 7 = 111 111 . 
 Hãy tính nhanh : 15873 . 21 . 
 Giải thích cách làm 
Đ 6 . phép trừ và phép chia 
Tiết 9 
Em hãy cho biết có số tự nhiên x nào mà : 
a) 2 + x = 5 hay không ? 
b) 6 + x = 5 hay không ? 
1 . phép trừ hai số tự nhiên : 
ở câu a ta tìm được x = 3 . 
Vì : 2 + 3 = 5 
ở câu b không tìm được giá trị nào của x để 6 + x = 5 . 
Cho hai số tự nhiên a và b , nếu có số tự nhiên x sao cho x + b = a thì có phép trừ a – b = x . 
1 
0 
2 
3 
4 
6 
5 
7 
8 
5 
3 
Minh họa phép trừ bằng tia số : 
2 
5 – 2 = 3 
1 
0 
2 
3 
4 
6 
5 
7 
8 
5 
6 
5 – 6 
Không tìm thấy kết quả nào . 
Người ta dùng dấu như thế nào để chỉ phép trừ ? 
a – b = x 
Các số a , b , x trong phép trừ được gọi tên như thế nào ? 
(Số bị trừ) 
 – (Số trừ) 
= (Hiệu số) 
1 
0 
2 
3 
4 
6 
5 
7 
8 
7 
3 
7 – 3 = 4 
Hình minh họa sau đây cho ta phép tính nào ? 
4 
1 
0 
2 
3 
4 
6 
5 
7 
8 
7 
7 
7 – 7 = 0 
?1 
Điền vào chỗ trống : 
a) a – a = .. 
0 
b) a – 0 =  
a 
c) Điều kiện để có hiệu a – b là  
a ≥ b 
2 . Phép chia hết và phép chia có dư 
Tìm số tự nhiên x sao cho : 
 3 . x = 12 ? 
 5 . x = 12 ? 
ở câu b ta không tìm được số tự nhiên x nào để 5 . x = 12 . 
ở câu a ta có x = 4 vì 3 . 4 = 12 . 
Khái quát : Cho hai số tự nhiên a và b , trong đó b ≠ 0 , nếu có số tự x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x . 
Người ta dùng dấu như thế nào để chỉ phép chia ? 
a : b = x 
Các số a , b , x trong phép chia được gọi tên như thế nào ? 
(Số bị chia) 
: (Số chia) 
= (Thương số) 
?2 
Điền vào chỗ trống : 
a) 0 : a =  (a ≠ 0) ; 
b) a : a =  (a ≠ 0) ; 
c) a : 1 =  
0 
1 
a 
Chú ý : Xét hai phép chia sau : 
 3 
 0 4 
14 3 
 2 4 
Em hãy nêu cách tìm số bị chia trong phép chia hết và phép chia có dư ? 
a) Phép chia hết : 
b) Phép chia có dư : 
Số bị chia = Thương  Số chia 
Số bị chia = Thương  Số chia + Số dư 
Em hãy đọc nội dung tổng quát trong SGK – trang 22 
Tổng quát : Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b ≠ 0 , ta luôn tìm được hai số tự hiên q và r duy nhất sao cho : 
 a = b . q + r trong đó 0  r < b . 
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết . 
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư . 
?3 
Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể xẩy ra : 
Số bị chia 
600 
1312 
15 
Số chia 
17 
32 
0 
13 
Thương 
4 
Số dư 
15 
37 
5 
41 
0 
Vì sao em không điền kết quả vào cột 3 và cột 4 ? 
ở cột 3 số chia bằng 0 , ở cột 4 có số dư lớn hơn số chia nên không thoả mãn điều kiện . 
Bài tập áp dụng : 
Tìm số tự nhiên x biết : 
x : 13 = 41 ; 
7x – 8 = 713 . 
x = 533 
x = 103 
- Học thuộc các nội dung vừa được củng cố (trong khung in đậm SGK – trang 22) . 
- Làm các bài tập 41 , 42 , 43 , 44 , 45 (SGK – trang 22 , 23 , 24) . 
Hướng dẫn học ở nhà : 
Chúc các em học tập đạt kết quả tốt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_6_phep_tru_va_phep_chia.ppt
Bài giảng liên quan