Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (Chuẩn kiến thức)
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng a:
an = a . a . . a (n ≠ 0)
n thừa số
Chú ý:
a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương
của a)
a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a.
Kiểm tra bài cũ Bài 1: Tính nhanh a. 115+365+75 +35 b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 c. a + a + a Bài 2: Tính nhẩm : a. 15 . 4 b. 25 . 12 c.1100 : 50 d.165 : 15 = (115 + 75) + (365 + 35) = 600 = 5 . 5 = 25 = 3. a = 3a = (10 + 5) . 4 = 10 . 4 + 5 . 4 = 60 = 25 . (3 . 4) = (25 . 4) . 3 = 100 . 3 = 300 = (150 + 15) : 15 = 150 : 15 + 15 : 15 = 11 = (1100 . 2) : (50 . 2 ) = 2200 : 100 = 22 ? Để tính nhanh ở bài 1 chúng ta làm như thế nào ? Câu a: Sử dụng tính chất kết hợp nhóm các số hạng để được số tròn trăm Câu b, c : Viết gọn tổng các số hạng bằng cách dùng phép nhân Tương tự , ta cũng có thể viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau . = 2 3 Ví dụ : 2. 2. 2 hoặc a. a . a . a = a 4 2 3 , a 4 gọi là 1 luỹ thừa Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : ? Em hãy viết gọn các tích sau : a) 7.7.7 b) x.x.x.x.x 7 3 : đọc là bảy mũ ba hoặc bảy luỹ thừa ba hoặc luỹ thừa bậc ba của bảy . ? Tương tự , em hãy đọc tích đã viết gọn ở câu b. x 5 : đọc là x mũ năm hoặc x luỹ thừa năm hoặc luỹ thừa bậc năm của x = 7 3 = x 5 Ta thấy : 7 3 là tích của 3 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng 7 và x 5 cũng là tích của 5 thừa số đều bằng x ? Tích của n thừa số a thì viết gọn như thế nào ? a.a.a.a a n thừa số = a n ? Nêu cách đọc a n ? a mũ n a luỹ thừa n Luỹ thừa bậc n của a ? Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : Định nghĩa : Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a: a n = a . a . . a (n ≠ 0) n thừa số a n C¬ sè Sè mò Luü thõa Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa . Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : ?1 Điền vào chỗ trống cho đúng Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 7 2 2 3 3 4 7 2 49 2 3 8 81 3 4 9 2 9 2 Bảy bình phương hoặc bình phương của bảy Hai lập phương hoặc lập phương của hai Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : Định nghĩa : * Chú ý: a 2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a) a 3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) Quy ước : a 1 = a. Bình phương của số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là bao nhiêu ? 81 Số tự nhiên nào có lập phương là 64? 4 Bảng bình phương và lập phương a a 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a a 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 4 9 16 25 36 49 64 81 100 1 8 27 64 125 216 343 512 729 1000 ? Tính và so sánh : 2 3 . 2 2 2 5 2 3 = 2.2.2 = 8 2 2 = 2.2 = 4 = 8 . 4 = 32 = 2. 2. 2. 2. 2 = 32 Vậy 2 3 . 2 2 = 2 5 ? Em có nhận xét gì về cơ số và số mũ của các thừa số trong đẳng thức trên ? Các thừa số có cơ số giống nhau và số mũ của tích bằng tổng số mũ của 2 thừa số . Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : ? Viết các tích sau thành một luỹ thừa : 3 2 . 3 3 a 4 . a 3 = (3. 3) . (3. 3. 3) = 3 5 ( = 3 2+3 ) = (a. a. a. a).(a . a. a) = a 7 ( = a 3+4 ) ? Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa ? Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ của các thừa số ? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? * Quy tắc : Muốn nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ với nhau ? Kết quả a m . a n = ? a m . a n = a m+n Giữ nguyên cơ số Cộng hai số mũ Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa ?2 x 5 . x 4 = x 5+4 = x 9 a 4 . a = a 4+1 = a 5 Bài toán 1 : Kết quả 3 5 . 3 3 là : A. 3 15 B. 9 15 C. 3 8 D. 6 8 E. 9 8 . Hãy chọn kết quả đúng ? Bài toán 2: Số 3 6 là kết quả của phép tính : A. 3 3 .3 3 B. 3 4 . 3 2 C. 3 3 . 3 2 D. 3 5 . 3 Chỉ ra đáp án sai ? Bài 56 (SGK – 27): Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa : a) 5. 5. 5. 5. 5. 5 b) 6. 6. 6. 3. 2 c) 2. 2. 2. 3. 3 d) 100. 10. 10. 10 = 5 6 = 6. 6. 6. 6 = 6 4 = 2 3 . 3 2 = 10. 10. 10. 10. 10 = 10 5 Hướng dẫn về nhà : Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát Không được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ( giữ nguyên cơ số , cộng số mũ ) Làm bài tập : 57 60 (SGK- 28) 86 90 (SBT – 13)
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu_tu.ppt