Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Nguyễn Thị Bích Hiền

Chú ý:

a.b có thể viết là ab

Hoặc 5.x.y có thể viết là 5xy

1. Giao hoán

2. Kết hợp

5. Phân phối của p. nhân đối với p.cộng

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Nguyễn Thị Bích Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHAØO MÖØNG THAÀY COÂ GIAÙO 
ÑEÁN DÖÏ GIÔØ THAÊM LÔÙP 6A3 
Giaùo vieân : Nguyeãn Thò Bích Hieàn 
PHOØNG GIAÙO DUÏC HUYEÄN ÑÖÙC TROÏNG 
TRÖÔØNG THCS N’THOL HAÏ 
Baøi 7: 
LUÕY THÖØA VÔÙI SOÁ MUÕ TÖÏ NHIEÂN. 
NHAÂN HAI LUÕY THÖØA CUØNG CÔ SOÁ 
BÀI CŨ 
Bài toán : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 60m, chiều rộng bằng 12m. Tính chu vi của khu vườn đó . 
Trả lời : 
Chu vi khu vườn đó là : 
(60 + 12) x 2 = 144 (m) 
ĐS: 144m 
1) Tổng và tích hai số tự nhiên : 
a + b = c 
( số hạng ) 
 * a.b có thể viết là ab 
Hoặc 5.x.y có thể viết là 5xy 
Chú ý: 
BÀI 5 
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
( số hạng ) 
( tổng ) 
a . b = c 
( thừa số ) 
( thừa số ) 
( tích ) 
1) Tổng và tích hai số tự nhiên : 
a + b = c 
( số hạng ) 
( số hạng ) 
( tổng ) 
a . b = c 
( thừa số ) 
( thừa số ) 
( tích ) 
?1 
Điền vào chỗ trống 
a 
12 
21 
1 
b 
5 
0 
48 
15 
a + b 
a.b 
0 
17 
60 
21 
0 
49 
48 
0 
15 
BÀI 5 
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
1) Tổng và tích hai số tự nhiên : 
?1 
Điền vào chỗ trống 
a 
12 
21 
1 
b 
5 
0 
48 
15 
a + b 
a.b 
0 
17 
60 
21 
0 
49 
48 
0 
15 
?2 
Điền vào chỗ trống : 
Tích của một số với số 0 thì bằng ... 
Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng  
0 
0 
BÀI 5 
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
1) Tổng và tích hai số tự nhiên : 
Bài 30a (SGK/17) 
Tìm số tự nhiên x, biết : 
a/ (x-34) . 15 = 0 
 (x-34) = 0 
 x = 0 + 34 
 x = 34 
Hoặc cách khác : 
(x-34) . 15 = 0 
(x- 34) = 0 :15 
(x-34) = 0 
 x = 0 + 34 
 x = 34 
 Cộng 
 Phép tính 
Tính chất 
BÀI 5 
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên : 
 Nhân 
 1. Giao hoán 
 a + b = b + a 
 a . b = b . a 
 2. Kết hợp 
 ( a+b)+c = a+(b+a ) 
 3. Cộng với số 0 
 a + 0 = 0 + a = a 
 4. Nhân với số 1 
 a.1 = 1.a = a 
 5. Phân phối của p. nhân đối với p.cộng 
 a(b + c) = ab + ac 
 ( a.b).c = a.(b.a ) 
BÀI 5 
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên : 
?3 
Tính nhanh : 
a/ 46 + 17 + 54 
b/ 4 . 37 . 25 
Tính chất : (SGK/15) 
c/ 87 . 36 + 87 . 64 
= 46 + 54 + 17 
= (46 + 54) + 17 
= 100 + 17 = 117 
= 87 
= (4 . 25) . 37 
= 100 . 37 = 3700 
. (36 + 64) 
= 87 . 100 = 8700 
BÀI 5 
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
Bài 1 
Tính nhanh : 
a/ 25 + 36 + 75 
b/ 4 . 28 . 5 . 25 . 2 
Bài tập : 
c/ 48 . 13 + 13 . 52 
= (25 + 75) + 36 
= 100 + 36 = 136 
= 13 
= (4 . 25) . (5 . 2). 28 
= 100 . 10 . 28 = 28 000 
. (48 + 52) 
= 13 . 100 = 1300 
BÀI 5 
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
Bài 2 
Tính nhanh : 
a/ 1 + 2 + 3 +  + 9 +10 
Bài tập : 
= (1 + 10) + (2 + 9) + (3 + 8) +  
= 11 + 11 +  
= 11 . 5 = 55 
Có bao nhiêu số từ 1 đến 10? 
Có bao nhiêu tổng ? 
BÀI 5 
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên : 
Tính chất : (SGK/15) 
1) Tổng và tích hai số tự nhiên : 
 1. Giao hoán 
 2. Kết hợp 
 5. Phân phối của p. nhân đối với p.cộng 
 a(b + c) = ab + ac 
ab + ac = a(b+c ) 
Bài tập về nhà : 
 Bài tập 26, 27, 28, 29, 30, 31 
trang 16, 17 - sgk 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu_tu.ppt
Bài giảng liên quan