Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Lê Nguyên Hoàng

Nhân hai số nguyên dương

Nhận xét : Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

Trả lời : Tích hai số nguyên âm bằng tích hai giá trị tuyệt đối của chúng.

Nhân hai số nguyên dương

Nhận xét : Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng .

Tích của hai số nguyên âm là một số như thế nào ?

Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.

Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm thế nào ?

Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng .

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Lê Nguyên Hoàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO Q ÚY TH Ầ Y CÔ V À CÁC EM H Ọ C SINH 
ĐẾN DỰ GIỜ TH ĂM LỚP 
Lớp 6A 1 
Giáo viên dạy : Lê Nguyên Hoàng 
Trường THCS Bình Hòa Đông 
Ngày dạy : 11.1.2013 
 1) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? 
 2) Áp dụng : Tính 
	 a) 50 . (- 2) b) (- 8). 125 
 c) 15 . (- 4) d) 73 . ( - 6) 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
TRẢ LỜI : 
1) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – ” trước kết quả nhận được 
Đặt vấn đề : 3.5 = ? (-3).(-5) = ? 
2) a) 50 . (- 2) = - 100 b) (- 8). 125 = - 1000 
 c) 15 . (- 4) = - 60 d) 73 . ( - 6) = - 438 
Nhân hai số nguyên dương thực hiện giống như nhân hai số tự nhiên khác không ? . Còn nhân hai số nguyên âm được thực hiện như thế nào ? 
B ài 11. NH ÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
1. Nhân hai số nguyên dương 
 ?1 Tính: a)12.3 	 b) 5.120 
* Nhận xét : 
Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương 
Tích của hai số nguyên dương là một số như thế nào? 
= 36 = 600 
B ài 11. NH ÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
1. Nhân hai số nguyên dương 
*Nhận xét : Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương 
?2 Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả hai tích cuối ? 
 3 .(-4) = -12  
 	2.(-4) = -8	 
	1.(-4) = -4	 
	0.(-4) = 0	 
	(-1).(-4) = ?	 
	(-2).(-4) = ? 
2. Nhân hai số nguyên âm 
Tăng 4 
Tăng 4 
Tăng 4 
(-1).(-4) = 4 
(-2).(-8) = 8 
B ài 11. NH ÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
1. Nhân hai số nguyên dương 
*Nhận xét : Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương 
2. Nhân hai số nguyên âm 
(-1).(-4) = 4 
(-2).(-8) = 8 
? 2 
Câu hỏi : Hãy so sánh các tích sau : 
và 
và 
Trả lời 
Câu hỏi : Nhận xét gì về tích của 2 số nguyên âm ? 
Trả lời : Tích hai số nguyên âm bằng tích hai giá trị tuyệt đối của chúng. 
B ài 11. NH ÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
1. Nhân hai số nguyên dương 
*Nhận xét : Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương 
2. Nhân hai số nguyên âm 
(-1).(-4) = 4 
(-2).(-8) = 8 
? 2 
Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng . 
VD1 Tính : (-4 ).(-25) = 100 
VD2 Tính: (-23).(-7) 
= 161 
Tích của hai số nguyên âm là một số như thế nào ? 
 Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. 
Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm thế nào ? 
 Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng . 
?3 Tính : a) 5.17 
b) (-15).(-6) 
= 85 
= 90 
B ài 11. NH ÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
1. Nhân hai số nguyên dương 
*Nhận xét: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương 
2. Nhân hai số nguyên âm 
Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng . 
3. Kết luận 
 a.0 = 0.a = 0 
Nếu a,b cùng dấu thì a.b = 
Nếu a,b khác dấu thì a.b = 
*Nhận xét: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. 
B ài 11. NH ÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
1. Nhân hai số nguyên dương ( SGK ) 
2. Nhân hai số nguyên âm ( SGK ) 
3. Kết luận ( SGK ) 
Chú ý : 
* Cách nhận biết dấu của tích : 
(+) . (+)  (+) 
(– ) . (–)  (+) 
(+) . (–)  ( – ) 
(–) . (+)  ( – ) 
* a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 
* Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu . Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi . 
Hai số nguyên cùng dấu 
Hai số nguyên khác dấu 
Tích mang dấu + 
Tích mang dấu – 
B ài 11. NH ÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
1. Nhân hai số nguyên dương ( SGK ) 
2. Nhân hai số nguyên âm ( SGK ) 
3. Kết luận ( SGK ) 
Chú ý : ( SGK ) 
? 4 
Cho a là một số nguyên dương . Hỏi b là số nguyên 
dương hay số nguyên âm nếu : 
Tích a.b là một số nguyên dương ? 
b) Tích a.b là một số nguyên âm ? 
Trả lời: 
a) Do a>0 và a.b>0 nên b>0 ( b là số nguyên dương ) 
b) Do a>0 và a.b<0 nên b<0 ( b là số nguyên âm ) 
BT 78 ( SGK – Tr 91 ) T ính : 
a). (+3) . (+9) 	 
b). (-3) . 7 	 
c). 13 . (-5) 
d). (-150) . (-4) 	 
e). (+7) . (-5) 
 = 27 
= - 600 
= - 21 
= - 45 
= - 35 
 BT 79 ( SGK – Tr 91 ) Tính 27.(-5) Từ đó suy ra các kết quả : 
 a) (+ 27) . (+5) 	b) (- 27) . (+5) 
 c) (- 27) . (- 5) d) (+5) .(- 27) 	 
Đáp án : 
27.(-5) = - 135 
(+27) . (+5) = 135 b) (- 27) . (+5) = - 135 
c) (- 27) . (- 5) = 135 d) (+5) .(- 27) = - 135 
BT 82 ( SGK – Tr 92 ) So sánh : 
a) (-7).(-5) với 0	 
b) (-17).5 với (-5).(-2)	 
c) (+19).(+6) với (-17).(-10) 
Đáp án : 
a) Ta có : (-7).(-5) = 35 > 0	 
Vì 35 > 0 nên (-7).(-5) > 0 	 
b) Ta có : (-17).5 = - 85 
 (-5).(-2) = 10 
 Vì - 85 < 10 nên (-17).5 < (-5).(-2) 	 
c) Ta có : (+19).(+6) = 114 
 (-17).(-10) = 170 
Vì 114 < 170 nên (+19).(+6) < (-17).(-10) 
BT 82 ( SGK – Tr 92 ) So sánh : 
a) (-7).(-5) với 0	b) (-17).5 với (-5).(-2)	 
a) (-7).(-5) 
b) (-17).5 (-5).(-2)	 
Trả lời 
Cách giải khác 
0 
K ết quả là 1 số nguyên dương 
> 
Kết quả là 1 số nguyên âm 
Kết quả là 1 số nguyên dương 
< 
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : 
- Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu . Cách nhận biết dấu của tích ,để vận dụng tính đúng phép nhân hai số nguyên. 
Bài tập về nhà 80,81,83/Tr 91,92- SGK ; 
120,121,123/ Tr69 - SBT( Áp dụng kiến thức vừa học ). 
- Đọc mục: “Có thể em chưa biết”. 
- Nghiên cứu và làm các bài tập phần luyện tập. - Tiết sau luyện tập . 
+ Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, cách nhận biết dấu của tích . 
+ Hướng dẫn HS giải BT 83 . 
Thay giá trị x = – 1 vào biểu thức (x – 2 ).(x + 4 ) 
Ta được : ( – 1 – 2 ).( – 1 + 4 ) = ? 
 Chọn đáp số đúng ở dưới . 
BT 83 ( SGK – Tr 92) 
Giá trị của biểu thức (x – 2 ).(x + 4 ) khi x = – 1 là số nào trong bốn đáp số A , B , C , D dưới đây : 
 A. 9 B. – 9 C. 5 D. – 5 
TRAÂN TROÏNG CAÛM ÔN QUYÙ THAÀY ! 
CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT . 
GIAÙO VIEÂN : LEÂ NGUYEÂN HOAØNG - THCS BÌNH HOØA ÑOÂNG 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_11_nhan_hai_so_nguyen_cu.ppt