Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Nguyễn Sĩ Cường
1.Nhân hai số nguyên dương .
2. Nhân hai số nguyên âm
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
a.0=0.a=0
Nếu a, b cùng dấu thì a.b=|a|.|b|
Nếu a, b khác dấu thì a.b=-(|a|.|b|)
Cách nhận biết dấu của tích:
a.b=0 thì hoặc a=0 hoặc b=0
Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Chào mừng các thầy, cô về dự giờ ! Phòng Gíáo Dục và Đào Tạo Bảo Lâm Trường THCS Tây Sơn Lộc An Giáo Viên : Nguyễn Sỹ Cường Tổ : Tự Nhiên Năm Học : 2010-2011 Kiểm Tra Bài Cũ Về ghi b ài Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? Tính : a) (-15).16 b) 17.(-23) Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên khác dấu , ta nhân hai giá trị tuyện đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được . Giải : Tính a) (-15).16 = -(|-15|.|16|) = -240b) 17.(-23) = -(|17|.|-23|) = -391 §11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 1.Nhân hai số nguyên dương . 2. Nhân hai số nguyên âm a) Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng . b) Ví dụ . Tính : (-4).(-25) Giải ( hai số tự nhiên khác 0) . (-4).(-25)=|-4|.|-25|=4.25=100 3. Kết luận . a.0=0.a=0 . Nếáu a, b cùng dấu thì a.b =| a|.|b | . Nếu a, b khác dấu thì a.b =-(| a|.|b |) Chú ý . Cách nhận biết dấu của tích : (+).(+)= (+) (- ).(- )= (+) (+).(-)= (-) (- ).(+)= (-) . a.b =0 thì hoặc a=0 hoặc b=0 . Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu . Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi . Làm nhóm bài tập 78 ?1 ?2 Tính : a) 12.3 b) 5.120 Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả hai tích cuối : 3. (-4) = -12; 2. (-4) = -8; 1. (-4) = -4; 0. (-4) = 0(-1).(-4) = (-2).(-4) = ?3 ?4 =36 =600 ? ? 4 8 Tính : a) 5.17 b) (-15).(-6) = 85 =|-15|.|-6|=15.6=90 Cho a là một số nguyên dương . Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu : a) Tích a.b là một số nguyên dương ? b) Tích a.b là một số nguyên âm ? Giải . a) a.b >0 và a> 0 => b) a.b 0 => Bài tập 78. Tính : a) (+3).(+9) =3.9 = 27 b) (-3).7= -(|-3|.|7|) = -(3.7)= -21c) 13.(-5)=-(|13|.|-5|) = -(13.5) = -65d) (-150).(-4) =|-150|.|-4| =150.4= 600e) (+7).(-5) = -(|+7|.|-5|) = -(7.5)=-35 b>0 b<0 Về nhà học bài theo sách giáo khoa , làm các bài tập 78, 79, 80, 81 trang 91, 92. Chuẩn bị các bài tập 84; 85; 86; 87; 88; 89 trang 92, 93 (SGK). Phòng Gíáo Dục và Đào Tạo Bảo Lâm Trường THCS Tây Sơn Lộc An
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_11_nhan_hai_so_nguyen_cu.ppt
- Index.html
- Layout1.swf
- Player.swf
- Scenario.xvl
- VTest.swf