Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Trường THCS Tân Tiến
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
Ví dụ: Tính: (-4).(-25)
Giải: (-4).(-25) = 100
KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
1. a.0 = 0.a = 0
2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b =| a|.| b|
3. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|)
Chú ý:
+) Cách nhận biết dấu của tích:
(+).(+) => (+)
(- ).(-) => (+)
(+).(-) => (-)
(-).(+) => (-)
+) a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0.
+) Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số của tích thì tích không đổi dấu.
TRệễỉNG THCS TAÂN TIEÁN - ẹAÀM DễI - CAỉ MAU 2009 - 2010 NHiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp nhân hai số nguyên cùng dấu Tiết 61: GVTHCS NVK Kiểm tra bài cũ Câu hỏi kiểm tra : 1).Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu 2). Thực hiện phép tính 3.(-4) = ? 2.(-4) = ? 1.(-4) = ? 0.(-4) = ? nghiên cứu 3 vấn đề: Nhân hai số nguyên dương Nhân hai số nguyễn âm Kết luận nhân hai số nguyên cùng dấu Tiết 61: Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk): Tính : a. 12.3 = ? b. 5.120 = ? KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên . Đáp án ?1: Tính : a. 12.3 = 36 b. 5.120 = 600 KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương nhân hai số nguyên cùng dấu Tiết 61: ?2.(sgk) Hãy quan sát kết qu ả bốn tính đ ầu và dự đ oán hai tính cuối : 3.(-4) = -12 2.(-4) = -8 1.(-4) = -4 0.(-4) = 0 (-1).(-4) = ? (-2).(-4) = ? 2. Nhân hai số nguyên âm Tăng 4 Tăng 4 Tăng 4 nhân hai số nguyên cùng dấu Tiết 61: 3.(- 4) = -12 2.(- 4) = - 8 1.(- 4) = - 4 0.(- 4) = 0 (-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8 Đáp án ?2.(sgk) nhân hai số nguyên cùng dấu Tiết 61: (-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8 Đáp án ?2.(sgk) (-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8 Nêu qui tắc nhân 2 số ngyên âm ? Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng . nhân hai số nguyên cùng dấu Tiết 61: Ví dụ : Tính : (-4).(-25) Giải : (-4).(-25) = 100 KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương . Nhân hai số nguyên cùng dấu Tiết 61: ?3(SGK): Tính : a) 5.17; b) (-15).(- 6) Đáp án: a) 5.17 = 85; b) (-15).(-6) = 15.6 = 80 nhân hai số nguyên cùng dấu Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu Tiết 61: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm hay một số nguyên dương ? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương . (+) . (+) => ? (+) . ( -) => ? ( -) . (+) => ? ( -) . ( -) => ? nhân hai số nguyên cùng dấu Tiết 61: 3). kết luận: 1. a.0 = 0.a = 0 2. Nếu a, b cùng dấu th ì a.b =| a|.| b| 3. Nếu a, b khác dấu th ì : a.b = -(| a|.| b|) Chú ý: +) Cách nhận biết dấu của tích : (+).(+) => (+) (- ).(-) => (+) (+).(-) => (-) (-).(+) => (-) +) a.b = 0 th ì hoặc a = 0 hoặc b = 0. +) Khi đ ổi dấu một thừa số của tích th ì tích đ ổi dấu . Khi đ ổi dấu hai thừa số của tích th ì tích không đ ổi dấu . ?4(sgk): (a) . (b) = ( a.b )(+) . ( ? ) => (+)(+) . ( ? ) => ( - ) (+).(+) => (+) (- ).(-) => (+) (+).(-) => (-) (-).(+) => (-) ( - ) ( + ) ?4(sgk): Cho a là một số nguyên dương . Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu : a.Tích a.b là một số nguyên dương ? b . Tích a.b là một số nguyên âm? Đáp án ?4: a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b> 0 hay b là số nguyên dương . b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là số nguyên âm. nhân hai số nguyên cùng dấu Tiết 61: Bài tập 78 (SGK tr91): Tính : a). (+3) . (+9) = ? b). (-3) . 7 = ? c). 13 . (-5) = ? d). (-150) . (-4) = ? e). (+7) . (-5) = ? Luyện tập 27 - 21 - 65 600 - 35 Bài tập 79 (SGK tr91): Tính 27 . (- 5). Từ đ ó suy ra kết qu ả: 27 . (- 5) = ? (+27) . (+5) = ? (-27) . (+5) = ? (-27) . (-5) = ? (+5) . (-27) = ? Luyện tập -135 135 -135 135 -135 Xin trân trọng cảm ơn các em học sinh đã tích cực xây dựng bài học ! bài học kết thúc Hướng dẫn về nh à Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên . BTVN: 80, 81, 82, 82 (SGK tr 91, 92)
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_11_nhan_hai_so_nguyen_cu.ppt