Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Nguyễn Thanh Hương

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang )

điểm a nằm bên trái điểm b

thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b

 Chú ý : Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b ( lớn hơn a và nhỏ hơn b ) . Khi đó ta cũng nói a là số liền trước của b. Chẳng hạn -5 là số liền trước của -4

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang )

điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Nguyễn Thanh Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô 
Về dự giờ 
Môn : toán 6 
Người dạy: Nguyễn Thanh Hương 
Kiểm tra bài cũ 
Bài 2 : Cho tia số nằm ngang . Hãy so sánh gi á trị , nêu vị trí đ iểm biểu diễn hai số tự nhiên 3 và 5 
3 < 5 
Đ iểm 3 ở bên trái đ iểm 5 
Tr ả lời 
1 
4 
3 
5 
2 
0 
0 
-1 
-5 
-4 
-3 
-2 
-6 
1 
2 
4 
5 
6 
3 
Bài 1; 
Cho trục số 
Tìm khoảng cách từ mỗi đ iểm sau đ ến đ iểm 0 ? 
a. 1; -1; -5 
b. -3; 3; 0 
Tr ả lời 
Khoảng cách từ mỗi đ iểm đ ến đ iểm 0 lần lượt là: 
a. 1; 1; 5 đơn vị 
b. 3; 3; 0 đơn vị 
 Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên  
1. So sánh hai số nguyên 
a nhỏ hơn b : kí hiệu a < b 
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ) 
6 
1 
4 
3 
2 
0 
5 
-6 
-1 
-4 
-3 
-2 
-5 
Với a,b Z 
hay b lớn hơn a : kí hiệu b > a 
đ iểm a nằm bên trái đ iểm b 
th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b 
 Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên  
1. So sánh hai số nguyên 
6 
1 
4 
3 
2 
0 
5 
-6 
-1 
-4 
-3 
-2 
-5 
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ) 
đ iểm a nằm bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b 
 Xem trục số nằm ngang . Đ iền các từ : Bên trái , bên phải , lớn hơn , nhỏ hơn hoặc các dấu “>” ,”<“ vào chỗ trống dưới dây cho đ úng . 
?1 
a) Đ iểm -5 nằm đ iểm -3 nên -5 -3 và viết ; -5 ..-3 
b) Đ iểm 2 nằm .......đ iểm -3 nên 2 ..-3 và viết ; 2 ...-3 
c) Đ iểm -2 nằm ........đ iểm 0 nên -2 ..0 và viết ; -2.0 
bên trái 
nhỏ hơn 
bên phải 
lớn hơn 
bên trái 
nhỏ hơn 
< 
> 
< 
 Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên  
1. So sánh hai số nguyên 
6 
1 
4 
3 
2 
0 
5 
-6 
-1 
-4 
-3 
-2 
-5 
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ) 
đ iểm a nằm bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b 
? + Tìm số liền sau của số tự nhiên 5 
+ So sánh gi á trị số 5 và 6 
+ Có số tự nhiên nào nằm giữa 5 và 6 mà số đó lớn hơn 5 nhỏ hơn 6 không ? 
? Số tự nhiên b gọi là số liền sau của số tự nhiên a khi nào ? 
Số liền sau của số 5 là số 6 
5 < 6 
Không có 
? Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a khi nào ? 
 Chú ý : Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b ( lớn hơn a và nhỏ hơn b ) . Khi đó ta cũng nói a là số liền trước của b. Chẳng hạn -5 là số liền trước của -4 
Chú ý ( Sgk trang71) 
 Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên  
1. So sánh hai số nguyên 
6 
1 
4 
3 
2 
0 
5 
-6 
-1 
-4 
-3 
-2 
-5 
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ) 
đ iểm a nằm bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b 
Chú ý ( Sgk trang71) 
? Trong các câu sau . Câu nào đ úng , câu nào sai 
– 20 là số liền trước của - 19 
 0 là số liền trước của -1 
– 7 là số liền sau của - 9 
d) Số liền sau của số đ ối của -10 là 11 
Câu 
a 
b 
c 
d 
Đ.án 
Đ úng 
Sai 
Sai 
Đ úng 
 Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên  
1. So sánh hai số nguyên 
6 
1 
4 
3 
2 
0 
5 
-6 
-1 
-4 
-3 
-2 
-5 
?2 
So sánh 
c, -4 và 2 
a, 2 và 7 
b, -2 và -7 
d, -6 và 0 
e, 4 và -2 
g, 0 và 3 
Đáp án 
c, -4 < 2 
a, 2 < 7 
b, -2 > -7 
d, -6 < 0 
e, 4 > -2 
g, 0 < 3 
Nhận xét ( Sgk trang 72) 
Mọi số nguyên dương đ ều lớn hơn số 0. 
Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn số 0. 
Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào . 
Vậy : Số nguyên âm nhỏ hơn 0 nhỏ hơn số nguyên dương 
Chú ý ( Sgk trang 71) 
Số nào lớn hơn : -10 hay + 1? 
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ) 
đ iểm a nằm bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b 
 Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên  
1. So sánh hai số nguyên 
6 
1 
4 
3 
2 
0 
5 
-6 
-1 
-4 
-3 
-2 
-5 
Nhận xét ( Sgk trang 72) 
Vậy : Số nguyên âm nhỏ hơn 0 nhỏ hơn số nguyên dương 
Chú ý ( Sgk trang 71) 
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ) 
đ iểm a nằm bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b 
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo 
 thứ tự tăng dần : 2; -17; 5; 1; -2; 0 
 2. Tìm x Z biết -5 < x < 0 
Đáp án: 
1. -17; -2; 0; 1; 2; 5 
2. Vì x Z và -5 < x < 0 nên 
 x {-4; -3; -2; -1} 
Khoanh tròn đáp án đ úng 
A. 87 < -88 B. – 87 < - 88 
C. – 87 > 88 D. – 88 < - 87 
 Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên  
1. So sánh hai số nguyên 
6 
1 
4 
3 
2 
0 
5 
-6 
-1 
-4 
-3 
-2 
-5 
2. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên 
3 (đơn vị ) 
3 (đơn vị ) 
Khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 trên trục số là gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a 
VD |3| 
 |-75| 
? Gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a là gì? 
Kí hiệu : |a| 
Đ ọc là: Gi á trị tuyệt đ ối của a 
= 3 
= 75 
Vậy : Số nguyên âm nhỏ hơn 0 nhỏ hơn số nguyên dương 
? Dùng kí hiệu hãy viết và tính gi á trị tuyệt đ ối của mỗi số sau : 1; -3; -5; 8 
Hoạt đ ộng nhóm : 
Nhóm 1, 3: 
1. Tìm GTTĐ của mỗi số sau : 0; -1; 5; -3; 4 
2. Có nhận xét gì về GTTĐ của số 0, số nguyên dương , số nguyên âm 
Nhóm 2, 4: 
Tìm GTTĐ của mỗi số sau : 2; -2; 4; -4 
So sánh a) |-2 | và |-4 |; -2 và -4 
 b) |2 | và |-2 |; |4 | và |-4 | 
Đ iền các từ : bằng nhau , lớn hơn , nhỏ hơn vào chỗ trống dưới đây cho đ úng : 
+ Trong hai số nguyên âm số nào có GTTĐ . th ì 
+ Hai số đ ối nhau có GTTĐ  
 Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên  
1. So sánh hai số nguyên 
6 
1 
4 
3 
2 
0 
5 
-6 
-1 
-4 
-3 
-2 
-5 
2. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên 
3 (đơn vị ) 
3 (đơn vị ) 
Khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 trên trục số là gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a 
VD | 3 | 
 | -75 | 
Kí hiệu : | a | 
Đ ọc là: Gi á trị tuyệt đ ối của a 
=3 
=75 
Nhận xét : 
GTTĐ của số 0 là số 0 
+ GTTĐ của một số nguyên dương là chính nó 
+ GTTĐ của một số nguyên âm là số đ ối của nó (và là một số nguyên dương ) 
+ Trong hai số nguyên âm số nào có GTTĐ nhỏ hơn th ì lớn hơn . 
+ Hai số đ ối nhau có GTTĐ bằng nhau 
Vậy | a | 0 với a Z 
Vậy : Số nguyên âm nhỏ hơn 0 nhỏ hơn số nguyên dương 
 Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên  
1. So sánh hai số nguyên 
6 
1 
4 
3 
2 
0 
5 
-6 
-1 
-4 
-3 
-2 
-5 
2. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên 
Nhận xét : ( Sgk trang 72) 
Nhận xét : Số nguyên âm nhỏ hơn 0 nhỏ hơn số nguyên dương 
 Bài tập trắc nghiệm 
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : -2 ; 0 ; |16| ; -15 ; |-100| 
Chọn đáp án đ úng 
A. 0 ; - 2 ; -15 ; |16 | ; |-100| 
B. -15 ; -2 ; 0 ; |16| ; |-100| 
C. đáp án khác 
Vậy | a | 0 với a Z 
U 
á 
S 
M 
 
B 
T 
Ê 
R 
N 
á 
i 
á 
U 
S 
? Trên trục số nằm ngang đ iểm -10 nằm  đ iểm -8 nên -10 < -8 
T 
ị 
I 
á 
T 
R 
I 
ố 
Đ 
T 
ệ 
Y 
U 
G 
Đây là một số liền sau của số -7 
Khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 trên trục số là . của số nguyên a 
Số 5 là số liền trước của số  
Kết qu ả của biểu thức : |10|+|-4| = 
Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ? 
5 
2 
4 
6 
3 
HD 
Tìm ô ch ữ chìa kho á 
1 
C 
ó 
Ư 
N 
ờ 
I 
B 
ố 
M 
 Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên  
1. So sánh hai số nguyên 
6 
1 
4 
3 
2 
0 
5 
-6 
-1 
-4 
-3 
-2 
-5 
a nhỏ hơn b : kí hiệu a < b 
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ) 
a,b Z 
hay b lớn hơn a : kí hiệu b> a 
đ iểm a nằm bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b 
2. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên 
+ Bài tập 14, 16, 17 trang 73 SGK 
+ Bài tập 17 đ ến 22 trang 57 SBT 
Hướng dẫn về nh à 
+ Nắm vững cách so sánh hai số nguyên 
+ Gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a 
Khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 trên trục số là gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a 
Kí hiệu : | a | 
Nhận xét : 
+ GTTĐ của số 0 là số 0 
+ GTTĐ của một số nguyên dương là chính nó 
+ GTTĐ của một số nguyên âm là số đ ối của nó (và là một số nguyên dương ) 
+ Trong hai số nguyên âm số nào có GTTĐ nhỏ hơn th ì lớn hơn . 
+ Hai số đ ối nhau có GTTĐ bằng nhau 
+ Học thuộc các nhận xét trong bài 
Nhận xét : 
 Số nguyên âm < 0 < số nguyên dương 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_3_thu_tu_trong_tap_hop_c.ppt
Bài giảng liên quan