Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Phan Văn Quân
-Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ,
ta tìmhiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng
( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu
của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
-Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau , ta tìm hiệu hai
giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả tìm
được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
Giáo viên : Pham Văn Quân Trường THCS Chu Văn An Giáo án : Toán 6 Tiết 45 : cộng hai số nguyên khác dấu Giáo viên : Pham Văn Quân Trường THCS Chu Văn An Ngô Quyền Hải Phòng Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu Làm phép tính (-3)+(-2) Thể hiện phép tính (-3) +(-2) trên trục số -2 -3 0 -1 -2 -3 -4 1 2 3 4 -5 5 -5 (-2006) + (+206)=? -5 +3 0 -1 -2 -3 -4 1 2 3 4 -5 5 -2 3+(-5)= -2 Tiết 45 : cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví Dụ Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh vào buổi sáng là 3 0 c buổi chiều cùng ngày giảm 5 0 C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh buổi chiều hôm đ ó là bao nhiêu độ -5 +3 0 -1 -2 -3 -4 1 2 3 4 -5 5 -2 3+(-5)= -2 Nhiệt độ trong phòng là -2 0 C ?1 Tìm và so sánh kết qu ả của : (-3) +(+3) và (+3) +(-3) Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 +3 -3 0 -1 -2 -3 -4 1 2 3 4 -5 5 -3 +3 0 -1 -2 -3 -4 1 2 3 4 -5 5 (-3)+(+3)=0 (+3)+(-3)=0 ?2 Tìm và nhận xét kết qu ả của a/ 3 + (-6) và b/ (-2 ) +(+4) và Phép tính Kết qu ả Phép tính Kết qu ả So sánh b/ (-2)+(+4) a/ 3+(-6) 2 2 +4 -2 0 -1 -2 -3 -4 1 2 3 4 -5 5 +2 Hoạt động nhó m ?2 Tìm và nhận xét kết qu ả của a/ 3 + (-6) và b/ (-2 ) +(+4) và Phép tính Kết qu ả Phép tính Kết qu ả So sánh (-2)+(+4) 3+(-6) 2 2 3 -3 -6 +3 0 -1 -2 -3 -4 1 2 3 4 -5 5 -3 ?2 Phép tính Kết qu ả Phép tính Kết qu ả So sánh (-2)+(+4) (-2)+(+4)= 3+(-6) 2 2 3 -3 - Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau , ta tìmhiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn 3+(-6)= -( ) | -6 | - | 3 | | -6 | - | 3 | Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 - Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau , ta tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn Tiết 46 : cộng hai số nguyên khác dấu 2.Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Lưu ý : Khi cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau Tìm gi á trị tuyệt đ ối của các số hạng trong tổng Tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) Tìm dấu của kết qu ả Tiết 46 : cộng hai số nguyên khác dấu 2.Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Phép tính Kết qu ả Phép tính Kết qu ả So sánh (-2)+(+4) (-2)+(+4)= 3+(-6) 3+(-6)= - ( ) 2 2 3 -3 (-2006) + (+206)=? 27/76 SGK Tính a/ 26 +(-6) b/ (-75)+50 c/80 +(-220) ?3 Tính a/ (-38) +27 b/ 273 +(-123) Lời giải a/ (-38) +27 = -(38-27)= -11 b/ 273 +(-123)=273- 123 =150 Bài giải a/ 26 +(-6)= 26- 6= 20 b/ (-75)+50 = - (75-50)= -25 c/ 80 +(-220) = - ( 220-80 )= -140 Củng cố Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? Bài 1 : Trắc nghiệm Thủ đô Nhiệt độ ngày 22-12-2006 Dự báo nhiệt độ cho ngày 25-12-2006 Nhiệt độ ngày 25-12-2006 Edmonton -2 0 C Tăng 4 0 C Paris 3 0 C Giảm 5 0 C Hà nội 17 0 C Giảm 2 0 C 2 0 C -2 0 C 15 0 C Ba ì 2 : Bảng dự báo thời tiết một số vùng trên thế giới Trò chơi : Đi Tìm Ô Chữ Tìm các phép tính ứng với các kết qu ả sau C : (-73) + 0 B : (-27) + 0 - 73 - 18 6 - 10 10 0 -100 1761 G N M O A H C Ư I : (-3) + (-7) A : (-18) +(-12) K : 32 + (-32) H : 102 + (-120) V : 13 + (-6) M : 23 +(-13) O: (-23) +13 T : (-5) +2 Ư : (-15)+(+15) Â : (-2) + (+6) L :(-100)+ 5 N :(-105) +5 G : 1763 + (-2) S : 1234 +(-1) Chào mừng Bài tập về nh à Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Làm bài tập : 29SGK ; 42, 43 ;44 SBT Xin chân thành cảm ơn Các thầy cô giáo và các em học sinh
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_5_cong_hai_so_nguyen_kha.ppt