Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Trường THCS Võ Thị Sáu
Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Nêu sự khác nhau giữa hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu?
Cộng hai số nguyên cùng dấu.
Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi dặt dấu chung trước kết quả
Cộng hai số nguyên khác dấu.
Muốn cộng hai sô nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Lớp: 6 Chào mừng quý thầy cô giáo về dự tiết học môn toán Tính : a) (-5)+(-10) =b) 7+|- 23| = -15 30 Kiểm tra bài cũ ( -5) + ( +10) = Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu Nhiệt độ trong phòng ư ớp ngày đã giảm 5 0 C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh chiều hôm đ ó là bao nhiêu độ C? Tr ả lời : Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh buổi chiều hôm đ ó là: - 2 0 C -4 -3 -2 -1 0 +1 +2 +3 +4 +5 +3 -5 -2 1. Ví dụ : Lời giải : (+3)+(-5) = -2 Ta có : (-3)+(+3) = 0 (+3)+(-3) = 0 Vậy (-3) +(+3) = (+3)+(-3) Tìm và so sánh kết qu ả của : (-3) + (+3) và (+3) + (-3) ?1 Lời giải : -4 -3 -2 -1 0 +1 +2 +3 +4 - 3 +3 +3 - 3 Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu a) 3 + (-6) và |-6| - |3| ; b) (-2)+(+4) và |+4| - |-2| 3 + (-6) = -3 Vậy 3 + (-6) = - (6 - 3) b) (-2) + (+4) = +2 Vậy (-2) +(+4) = +(4-2) Tìm và Nhận xét kết qu ả của : ?2 Lời giải : |-6| - |3| = 6 - 3 = 3 |+4| - |-2| = 4 - 2 = 2 Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau , ta tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . a) (-38) + 27 = -11 b) 273 +(-123) = 150 2/ Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu . Lời giải : Tính a) (-38) + 27 ; b) 273 + (-123) ?3 Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu 3/ Luyện tập : Tính : a) 26 +( -6) b) (-75) + 50 c) 80 + (-220) d) (-73) + 0 Bài tập 27 (SGK - Tr 76) Lời giải : Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu a) 26+ (-6)=20 b) (-75)+50= -25 c) 80 +(-220)=-140 d) (-73) +0= -73 Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu Cộng hai số nguyên cùng dấu . Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu , ta cộng hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng rồi dặt dấu chung trước kết qu ả Cộng hai số nguyên khác dấu . Muốn cộng hai sô nguyên khác dấu không đ ối nhau , ta tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . Cộng hai số nguyên cùng dấu . Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu , ta cộng hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng rồi dặt dấu chung trước kết qu ả Cộng hai số nguyên khác dấu . Muốn cộng hai sô nguyên khác dấu không đ ối nhau , ta tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . Nêu sự khác nhau giữa hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu ? Đố ! Ô ng đ ang khuyên cháu đ iều gì? Em hãy tính gí á trị của các tổng sau rồi viết ch ữ cái tương ứng với đáp số đ úng vào các ô ở hàng dưới cùng , em sẽ tr ả lời đư ợc các câu hỏi trên . C, (-13) + (-12) M, (+17) + (+31) H, (+7) + (-3) O, (-84) + (+16) Ă, (+26) + 0 -25 4 26 48 4 -68 -25 C H Ă M H O C = -25 = 48 = 4 = - 68 = 26 Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu . 4/ Hướng dẫn về nh à Làm bài tập 29b, 30, 31, 32, 33, 34 ( sgk – tr 76) Làm bài tập 43, 44 ( sbt – tr 59) Bài 30: rút ra nhận xét . + Một số cộng với một số nguyên âm kết qu ả thay đ ổi thế nào ? + Một số cộng với một số nguyên dương kết qu ả thay đ ổi thế nào ? Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_5_cong_hai_so_nguyen_kha.ppt