Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế (Chuẩn kiến thức)
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 2 = - 6
b) x - (- 4) = 1
Số học 6 Tiết 59 Quy tắc chuyển vế Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+”, bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “-” ? Bài tập: Tính hợp lý ( 35 + 67) + ( 234 - 67 – 35) (2007 - 15 + 88) - ( - 15 + 88) Giải ( 35 + 67 ) + ( 234 - 67 – 35) = 35 + 67 + 234 – 67 – 35 = 35 – 35 + 67 – 67 + 234 = 0 + 0 + 234 = 234 (- 2007 - 15 + 88) - ( - 15 + 88) = - 2007 – 15 + 88 + 15 – 88 = 15 - 15 + 88 - 88 - 2007 = 0 + 0 - 2007 = - 2007 Tiết 59 Đ 9. Quy tắc chuyển vế 1. Tính chất của đẳng thức: ?1 Từ hình 50 dưới đây ta có thể rút ra nhận xét gì ? Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a 2. Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = - 3 Giải x – 2 = - 3 x – 2 = - 3 x = - 3 + 2 x = - 1 ?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = - 2 Giải x + 4 = - 2 x + 4 + (- 4) = - 2 + (- 4) x = - 2 + (- 4) x = - 6 Tiết 59 Đ 9. Quy tắc chuyển vế 1. Tính chất của đẳng thức: + 2 + 2 2. Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = - 3 Giải x – 2 = - 3 x – 2 = - 3 x = - 3 + 2 x = - 1 ?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = - 2 Giải x + 4 = - 2 x + 4 + (- 4) = - 2 + (- 4) x = - 2 + (- 4) x = - 6 Tiết 59 Đ 9. Quy tắc chuyển vế 1. Tính chất của đẳng thức: + 2 + 2 2. Ví dụ: 3. Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” * Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết: a) x - 2 = - 6 b) x - (- 4) = 1 Giải a) x - 2 = - 6 x = - 6 x = - 4 b) x - (- 4) = 1 x + 4 = 1 x = 1 x = - 3 Tiết 59 Đ 9. Quy tắc chuyển vế 1. Tính chất của đẳng thức: 2 + 4 - ?3 Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (- 5) + 4 Giải x + 8 = (- 5) + 4 x + 8 = - 1 x = - 1 - 8 x = - 9 Gọi x là hiệu của a và b. Ta có x = a - b á p dụng quy tắc chuyển vế: Ngược lại nếu có: x + b = a Vậy hiệu (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng Theo quy tắc chuyển vế thì x = a - b x + b = a Bài 61 ( SGK/87) Tìm số nguyên x, biết: a) 7 – x = 8 – (- 7) b) x – 8 = ( - 3) - 8 Giải a) 7 - x = 8 - (- 7) 7 - x = 8 + 7 - x = 8 x = - 8 b) x – 8 = ( - 3) - 8 x - 8 = - 3 - 8 x = - 3 (cộng hai vế với -7) (cộng hai vế với 8) Bài 64 (SGK/87) Cho a Z. Tìm số nguyên x, biết: a) a + x = 5 b) a – x = 2 Giải a) a + x = 5 x = 5 - a b) a – x = 2 a – 2 = x x = a – 2 Bài tập: Các phép biến đổi sau đúng hay sai, giải thích STT Câu Đúng Sai 1 x - 45 = - 12 x = - 12 + 45 2 x -12 = 9 - 7 x = 9 - 7 -12 3 2 - x = 17 - 5 - x = 17 - 5 - 2 4 5 – x = - 8 x = - 8 - 5 x x x x Bài tập: Các phép biến đổi sau đúng hay sai, giải thích STT Câu Đúng Sai 1 x - 45 = - 12 x = - 12 + 45 2 x -12 = 9 - 7 x = 9 - 7 -12 3 2 - x = 17 - 5 - x = 17 - 5 - 2 4 5 – x = - 8 x = - 8 - 5 x x x x 2. Ví dụ: 3. Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” * Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết: a) x - 2 = - 6 b) x - (- 4) = 1 Giải a) x - 2 = - 6 x = - 6 + 2 x = - 4 b) x - (- 4) = 1 x + 4 = 1 x = 1 - 4 x = - 3 ?3 Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (- 5) + 4 Giải x + 8 = (- 5) + 4 x + 8 = - 1 x = - 1 - 8 x = - 9 Tiết 59 Đ 9. Quy tắc chuyển vế 1. Tính chất của đẳng thức: Hướng dẫn về nhà Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế Làm bài tập số 62, 63, 65, 66 (SGK/87)
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_9_quy_tac_chuyen_ve_chua.ppt