Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Tiết 46, Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu (Bản hay)

Ví dụ:

Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là , buổi chiều cùng ngày đã giảm 5oC. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ?

Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.

Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như sau:

 - Tìm hiệu hai GTTĐ của chúng (số lớn trừ số nhỏ).

 - Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 28/03/2022 | Lượt xem: 298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Tiết 46, Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ĐẾN DỰ GiỜ LỚP 6A3 
GV: Nguyễn Văn Tặng 
Trường THCS Hải Thành 
1/ Điền vào chỗ trống để được một khẳng định đúng ? 
 Muốn cộng hai số nguyên âm,ta cộng hai .................. ....... .....của chúng rồi đặt dấu .............trước kết quả. 
2/ Đ iền dấu “>”, “<” “ =” thích hợp vào ô vuông : 
(-2) + (-5) (-5) b.(-10) (-3) +(-8) 
c.(-2) + (-10) (-12) 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 hai giá trị tuyệt đối 
“-” 
< 
> 
= 
2 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
3/ Điền đúng ( sai ) 
Đ 
S 
Đ 
Đ 
S 
Đúng 
Sai 
Tiết 46 
Cộng hai số nguyên khác dấu 
Tiết 46 . Cộng hai số nguyên khác dấu 
1. Ví dụ : 
- Nhiệt độ giảm 5 o C tức là nhiệt độ tăng -5 o C 
Vậy 3 o C + (-5 o C) = ? 
Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh vào buổi sáng là , buổi chiều cùng ngày đã giảm 5 o C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh chiều hôm đ ó là bao nhiêu độ C ? 
3 o C 
Em hiểu nhiệt độ giảm như thế nào ? 
5 o C 
Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì? 
Ta có số nào cộng với số nào? 
Tiết 46 . Cộng hai số nguyên khác dấu 
1. Ví dụ : 
3 
0 
- 2 
- 5 
+ 3 
- 2 
Giải : 
( + 3) + ( - 5 ) = 
- 2 
Vậy : Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh buổi chiều hôm đ ó là: - 2 o C 
Nhiệt độ giảm 5 o C có nghĩa là tăng - 5 o C 
Ta có : 
Tiết 46 . Cộng hai số nguyên khác dấu 
1. Ví dụ : 
?1 
Tìm và so sánh các kết qu ả: 
(-3) + (+3) và (+3) + (-3) 
?1 
(-3) + (+3) 
= (+ 3) + (-3) 
= 0 
* Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 
Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng bao nhiêu ? 
(+3) + (-5) = -2 
0 
3 
- 3 
+3 
 - 3 
0 
 - 3 
+3 
Tiết 46 . Cộng hai số nguyên khác dấu 
1. Ví dụ : 
?2 
a) 3 + (- 6 ) = 
- 3 
- 6 - 3 = 
Kết qu ả nhận đư ợc là hai  số đ ối nhau 
6 - 3 = 
3 
* Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 
(+3) + (-5) = -2 
?1 
b) (-2) + (+4) 
= + 2 
+4 - -2 = 4 - 2 = 2 
Kết qu ả nhận đư ợc là hai  số bằng nhau 
?2 
Tìm và nhận xét kết qu ả của 
a) 3 + (- 6) và - 6 - 3 
b) (-2)+(+4) và +4 - -2 
0 
3 
- 3 
 - 6 
+3 
 - 3 
+4 
0 
2 
- 2 
 -2 
 +2 
3 + (- 6 ) 
a) 
( ) 
- 
= 
= -( 6 - 3) 
= -3 
(-2) + (+ 4 ) 
b) 
= 
= 4 - 2 
= 2 
Tiết 46 . Cộng hai số nguyên khác dấu 
1. Ví dụ : 
* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau ta làm nh ư sau : 
	- Tìm hiệu hai GTTĐ của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ). 
	- Đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . 
* Quy tắc: 
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : 
Để cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau ta làm nh ư thế nào ? 
* Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0. 
Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng bao nhiêu ? 
Tiết 46 . Cộng hai số nguyên khác dấu 
1. Ví dụ : 
2.Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : 
?3 
Tính : 
a) (- 38) + 27 = 
b)273 +(-123)= 
 (38 - 27) 
- 11 
 273 - 123 
- 
=150 
= 
Ví dụ : 
= 
= 
Bài 1 (bài28/sgk-76) 
3. Luyện tập : 
a) (-73) + 0 
c ) 102 + ( - 120 ) 
Điền dấu cộng "+" hoặc dấu trừ "-" vào chỗ ... đ ể đư ợc kết qu ả đ úng . 
a) 	 + 	 = 1 	 
 8 
b) 	 + 	 = -1 	 
 8 
 7 
 7 
- 
+ 
- 
+ 
(... ) 
(... ) 
( ... ) 
(... ) 
Bài 2 
1.Học thuộc: Các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu 
 Hướng dẫn về nh à 
2. Làm bài tập số : 27; 29; 30; 34 
3. Ôn lại tính chất của phép cộng các số tự nhiên 
4. Chuẩn bị bài và làm BT tốt để giờ sau “ Luyên tập ” 
Hướng dẫn bài 34 . Tính gi á trị của biểu thức : 
a) 
x 
+ ( - 16) 
- 4 
biết x = 
 ( ) 
= 
Tiết 46 . Cộng hai số nguyên khác dấu 
Bài học đến đõy đó hết. 
Chỳc cỏc thầy cụ mạnh khỏe. 
GV: Nguyễn Văn Tặng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_46_bai_5_cong_hai_so_nguyen_khac.ppt