Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 10: Phép nhân phân số - Hoàng Bích Loan

để tích của hai phân số là một phân số tối giản, cần chú ý điều gi?

NX: Để tích hai phân số là một phân số tối giản, phải rút gọn trước khi nhân hai phân số.

Tích của một phân số với 0 bằng 0.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 28/03/2022 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 10: Phép nhân phân số - Hoàng Bích Loan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
nhiệt liệt chào mừng 
các thầy cô giáo về dự giờ lớp 6a1 
1 
? Phát biểu quy tắc trừ hai phân số . Viết dạng tổng quát và tính : 
TQ: 
(a; b; c; d  Z, b,d ≠0) 
kiểm tra bài cũ 
A 
= 
= 
0 
2 
Quan sát ! 
 
= 
 
 
TQ phép nhân phân số ở Tiểu Học . 
a 
b 
• 
c 
d 
= 
a.c 
b.d 
a; b; c; d  N; b ≠ 0; d ≠ 0 
3 
1. Quy tắc: 
Vd : 
phép nhân phân số 
2 
3 
• 
4 
7 
= 
2.4 
3.7 
? 
= 
8 
21 
?1 
a. 
3 
4 
• 
5 
7 
= 
3.5 
4.7 
= 
15 
28 
b. 
3 
10 
• 
25 
42 
= 
 3.25 
10.42 
= 
 1.5 
 2.14 
= 
5 
28 
Tiết 84 
Bài 10 
? đ ể tích của hai phân số là một phân số tối giản , cần chú ý đ iều gi ? 
NX: Để tích hai phân số là một phân số tối giản , phải rút gọn trước khi nhân hai phân số . 
4 
1. Quy tắc: 
phép nhân phân số 
?2 
a. 
-5 
11 
• 
4 
13 
= 
(-5).4 
11.13 
= 
-20 
33 
b. 
-6 
35 
• 
-49 
54 
= 
Tính . 
 (-6).(-49) 
 35.54 
= 
 (-1).(-7) 
 5.9 
= 
7 
45 
* Quy tắc: 
SGK/36 
* Tổng quát : 
a 
b 
• 
c 
d 
= 
a.c 
b.d 
(a; b; c; d  Z; b ≠ 0; d ≠ 0) 
?3 
Tính . 
b. 
a. 
-28 
33 
• 
-3 
4 
= 
-28.(-3) 
33.4 
= 
7 
11 
b. 
15 
-17 
• 
34 
45 
= 
15.34 
-17.45 
15.34 
-17.45 
= 
2 
-3 
c. 
-3 
5 
2 
= 
-3 
5 
• 
(-3) 
5 
= 
-3.(-3) 
5.5 
= 
9 
25 
Tiết 84 
Bài 10 
5 
1. Quy tắc: 
phép nhân phân số 
2. Nhận xét : 
SGK/36 
Vd : 
(-2). 
-3 
7 
= 
(-2).(-3) 
 1.7 
= 
 6 
 7 
TQ: 
a. 
b 
c 
= 
a.b 
 c 
?4 
Tính 
b. 
5 
33 
.(-3) 
= 
5 
33 
• 
(-3) 
 1 
-7 
31 
= 
= 
-15 
33 
c. 
-7 
31 
.0 
= 
• 
0 
1 
5.(-3) 
33.1 
= 
-7.0 
31.1 
= 
0 
31 
= 
0 
* Nhận xét : 
Tích của một phân số với 0 bằng 0. 
a; b; c  Z; c ≠ 0 
? C ó nhận xét gi về tích của một phân số với 0. 
? Tính và so sánh : 
(-2). 
-3 
7 
và 
(-2)(-3) 
7 
Tiết 84 
Bài 10 
6 
1. Quy tắc: 
phép nhân phân số 
2. Nhận xét : 
SGK/36 
• 
7 
4 
3. Luyện tập : 
Bài 1: 
Bài tập trắc nghiệm . 
1. Tích của 
-3 
5 
là: 
A. 
-21 
20 
B. 
-21 
9 
C. 
4 
9 
D. 
-35 
12 
2. Tích của 
• 
(-16) 
(-15) 
-5 
32 
là: 
A. 
1 
6 
B. 
-1 
6 
C. 
6 
1 
D. 
-6 
1 
Tiết 84 
Bài 10 
7 
1. Quy tắc: 
phép nhân phân số 
2. Nhận xét : 
SGK/36 
3. Luyện tập : 
Bài 69: 
SGK / 36. Nhân các phân số . 
a. 
-1 
4 
1 
3 
• 
= 
b. 
-2 
5 
5 
(-9) 
• 
= 
c. 
-8 
3 
15 
24 
• 
= 
d. 
(-5) 
8 
15 
• 
= 
-1.1 
4.3 
= 
-1 
12 
-2.5 
5.(-9) 
= 
2 
9 
-8.15 
3.24 
= 
-5 
3 
-5.8 
1.15 
= 
-8 
3 
Tiết 84 
Bài 10 
8 
phép nhân phân số 
Hướng dẫn về nh à. 
Bài 72. 
Gọi số thứ nhất là x, số thứ hai là y, ta có : 
x + y = x.y 
 
x = xy - y 
= 
y(x – 1) 
 
y = 
x 
x - 1 
Nếu ta có x là 
a 
b 
Hãy tìm y dựa vào công thức trên . 
Từ đ ó tìm ra hai phân số đ ó : 
Bài tập về nh à: 70;71;72 SGK 
Tiết 84 
Bài 10 
9 
10 
N 
L 
U 
O 
G 
I 
E 
T 
H 
V 
-3 
4 
• 
2 
3 
= 
15 
7 
• 
49 
3 
= 
5 
3 
• 
9 
25 
= 
(-17) 
23 
• 
0 
= 
2 
-3 
5 
= 
2 
5 
• 
(-5) 
9 
= 
14 
13 
• 
13 
-14 
= 
-1 
4 
• 
1 
3 
= 
-3 
4 
• 
16 
17 
= 
• 
8 
15 
= 
(-5) 
a. 
b. 
c. 
d. 
e. 
f. 
g. 
h. 
i. 
j. 
Nh à Toán học Việt Nam ? 
11 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_10_phep_nhan_phan_so_hoa.ppt
Bài giảng liên quan