Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 12: Phép chia phân số - Nguyễn Thị Lâm
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích
của chúng bằng 1
Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân
số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Muốn chia một phân số cho một phân số, ta làm như thế nào?
Muốn chia một phân số cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
CHÀO MỪNG CÔ GIÁO VÀ CÁC EM LỚP 6A3 Thực hiện: Nguyễn Thị Lâm KIỂM TRA BÀI CŨ - Phát biểu quy tắc nhân phân số Tính: ĐÁP ÁN Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau . TIẾT 87. PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1. Số nghịch đảo ?1. Tính 1 1 Ta nói là số nghịch đảo của - 8 Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 *) Định nghĩa Tương tự : là số nghịch đảo của Ta nói là số nghịch đảo của – 8 Hoặc - 8 là số nghịch đảo của Hoặc hai số - 8 và là hai số nghịch đảo của nhau. Bài tập 1 Ta nói là .... của số nghịch đảo là số nghịch đảo của.. là hai số nghịch đảo của nhau. .... và. Tìm số nghịch đảo của Số nghịch đảo của 1 là 1 Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của -5 là Giải Số 0 không có số nghịch đảo Bài tập 2 Tìm số nghịch đảo của: chỉ có số nghịch đảo là khi Giải + Nếu p = 0 thì không có số nghịch đảo. + Nếu p = 1, q = 1 thì có số nghịch đảo là chính nó. 2. Phép chia phân số Quy tắc chia phân số ở tiểu học Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Bài tập 3 Tính và so sánh: và Ta có : Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa hai phân số và ? Ta đã thay phép chia phân số bằng phép tính nào? Thay phép chia phân số bằng phép tính Có thể thay phép chia phân số bằng phép nhân phân số không? => Muốn chia một phân số cho một phân số, ta làm như thế nào? Muốn chia một phân số cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. Bài tập 4 Tính => Muốn chia một số nguyên cho một phân số, ta làm như thế nào? Muốn chia một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. Quy tắc : Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. Bài tập 5. Tính => Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta làm như thế nào? Nhận xét : Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên. Bài tập 6. Tính Giải CỦNG CỐ Quy tắc chia phân số Thế nào là hai số nghịch đảo? Bài tập 7. Tìm x, biết TRÒ CHƠI Ô CHỮ - Có 9 ô hàng ngang liên quan đến kiến thức toán. Chia lớp thành 3 nhóm: + Mỗi nhóm được lựa chọn ô chữ nhiều nhất là 3 ô + Nếu nhóm nào lựa chọn ô chữ mà không trả lời được thì nhóm khác có quyền trả lời. + Cuối cùng nhóm nào trả lời được ô chữ cần tìm trước tiên là nhóm thắng cuộc. Tìm ô hàng dọc gồm 9 chữ cái, là tên gọi cũ của một địa danh gắn liền với một sư kiện lớn vừa diễn ra ở Hà Nội vào tháng 10 . T H A N G L O N G K E H O P P E P T R U S O C H I S O G H I C H § A O T H U O N U C N G I A H O A N P H A P H O I S O N U Y E N Gồm 6 chữ,là một tính chất mà cả phép nhân & phép cộng phân số đều có Gồm 7 chữ, là phép toán ngược của phép cộng Gồm 6 chữ cái, là cụm từ còn thiếu trong quy tắc sau: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của Gồm 11 chữ cái, là quan hệ của 2 số có tích bằng 1 Gồm 6 chữ, là kết quả của phép chia được gọi là gì? Một cụm từ được viết tắt bởi 4 chữ cái này. Chỉ chia một lần cả tử và mẫu của một phân số chưa tối giản cho cùng một số ta được phân số tối giản. Vậy số đó quan hệ như thế nào với tử và mẫu của phân số đã cho? Gồm 8 chữ cái, công thức sau thể hiện tính chất nào của phép nhân phân số Gồm 8 chữ, là từ còn thiếu trong kết luận sau: Phép nhân phân số có tính chất đối với phép cộng. Gồm 8 chữ cái , tên một tập hợp số mà tử và mẫu của phân số đều thuộc tập hợp số này 1 2 3 4 5 6 7 8 9 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định nghĩa hai số nghịch đảo. - Nắm được quy tắc chia phân số. Làm các bài tập trong SGK, SBT. Chuẩn bị bài luyện tập. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_12_phep_chia_phan_so_ngu.ppt