Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Nguyễn Thị Hương (Bản hay)

Số thập phân: (SGK/45)

 VÝ dô: 0,3; -1,52; 0,073; . lµ c¸c sè thËp ph©n.

 Chú ý: Số chữ số cuả phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.

Bài 98: Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS: Xã Bình minh phấn đấu:

- Huy động số trẻ đi học lớp 1đạt: . . Có ít nhất . số trẻ ở độ 11-14 tốt nghiệp Tiểu học.

- Huy động số học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào học lớp 6 THCS và THCS bổ túc.

- Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm từ

trở lên.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 05/04/2022 | Lượt xem: 145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Nguyễn Thị Hương (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
chào mừng 
Thi ết kế & thực hiện : Nguyễn Thị Hương 
Trường THCS Minh Khai - TP Thanh Hoá 
Các em học sinh lớp 6C 
Kiểm tra bài cũ : 
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số (có giải thích cách làm) 
 ; ; 
 Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự tăng dần? 
- Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số (có giải thích cách làm) 
 ; 
- Tính tổng, tích hai hỗn số đó? 
* Đặt vấn đề: Có đúng ? 
tiết 93 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
 2.Số thập phân 
Cho các phân số : 
Phân số thập phân là gì ? 
 a) Phõn số thập phõn : Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 
Các phân số : 
có thể viết là : 
và gọi là các phân số thập phân . 
Em có nhận xét gì về mẫu của các phân số đã cho ? 
Các phân số thập phân có thể viết dưới dạng số thập phân : 
0,073 
0,0164 
Số ch ữ số ở phần thập phân đ úng bằng số ch ữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân . 
Số thập phân gồm hai phần : 
- Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy ; 
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy . 
Thứ 4 ngày 6 tháng 4 năm 2011 
Ví dụ là các phân 
số thập phân 
 b) Số thập phõn : (SGK/45) 
 Ví dụ : 0,3; -1,52; 0,073; ... là các số thập phân. 
 Chỳ ý : Số chữ số cuả phần thập phõn đỳng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phõn số thập phõn. 
tiết 93 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
2.Số thập phân 
0,07 = 
- 2, 013 = 
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân : 
?3 
Viết các số thập phân dưới dạng phân số : 
?4 
1,21 = 
0,27 
- 0, 013 
0, 00261 
Ví dụ là các phân 
số thập phân 
 b) Số thập phõn : (SGK/45) 
 Ví dụ : 0,3; -1,52; 0,073; ... là các số thập phân. 
 Chỳ ý : Số chữ số cuả phần thập phõn đỳng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phõn số thập phõn. 
 a) Phõn số thập phõn : Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 
tiết 93 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
3.Phần trăm 
Những phân số có mẫu là 100 còn đư ợc viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu % . 
 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %: 
?5 
2.Số thập phân 
 b) Số thập phõn : (SGK/45) 
 Ví dụ : 0,3; -1,52; 0,073; ... là các số thập phân. 
 Chỳ ý : Số chữ số cuả phần thập phõn đỳng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phõn số thập phõn. 
Ví dụ là các phân 
số thập phân 
 a) Phõn số thập phõn : Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 
 Bài 97/46SGK : Ghi nhớ : 1m = 10 dm = 100cm = 1000 mm 
 Bài 98: Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS: Xã Bình minh phấn đ ấu : 
- Huy đ ộng số trẻ đi học lớp 1đạt:. . Có ít nhất .... số trẻ ở độ 11-14 tốt nghiệp Tiểu học . 
- Huy đ ộng  số học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào học lớp 6 THCS và THCS bổ túc . 
- Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm từ  
trở lên . 
91% 
80% 
96% 
94% 
Đ ổi ra m: 
 3 dm = 
85 cm = 
52 mm = 
0,3 m 
0,85 m 
0,052 m 
Có đ úng là = = 2,25 = 225 % không ? 
yờu cầu HS thảo luận nhóm theo bàn để trả lời cõu hỏi phần trong khung dưới đầu bài 
Đ 
Đ 
Ghi nhớ 
3.Phần trăm 
Những phân số có mẫu là 100 còn đư ợc viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu % . 
2.Số thập phân 
 b) Số thập phõn : (SGK/45) 
 Ví dụ : 0,3; -1,52; 0,073; ... là các số thập phân. 
 Chỳ ý : Số chữ số cuả phần thập phõn đỳng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phõn số thập phõn. 
Ví dụ là các phân 
số thập phân 
 a) Phõn số thập phõn : Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 
Hướng dẫn HS học bài ở nhà :  
 - Nắm vững , hiểu rừ phõn số thập phõn , số thập phõn , phần trăm và mối quan hệ giữa cỏc khái niệm đú . 
 - Làm bài tập 99=> 105 (SGK/47); 
 - Làm hết bài tập phần này trong SBT 111,112,113 (SBT/21) 
Chúc các em học giỏi. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_13_hon_so_so_thap_phan_p.ppt