Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 16: Tìm tỉ số của hai số (Chuẩn kiến thức)

Định nghĩa:

Thương trong phép chia số a cho số b (b ? 0) gọi là tỉ số của a và b

Quy tắc: “ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: % ”Khái niệm:

Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế:

 T = (a, b cùng đơn vị)

a: Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ

b: Khoảng cách giữa hai điểm trên thực tế

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 16: Tìm tỉ số của hai số (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô 
đến thăm lớp 
Kiểm tra bài cũ (5 phút) 
Cho hcn ABCD có chiều dài 78cm, chiều rộng 48cm. Tính chiều dài , chiều rộng của hcn MNPQ, biết : chiều dài và chiều rộng của nó lần lượt bằng chiều dài và chiều rộng của hcn ABCD 
Bài giải 
Chiều dài hcn MNPQ là: 
 78 x = 1 (cm) 
Chiều rộng hcn MNPQ là: 
 48 x = 0,618 (cm) 
 	Đáp số : 1cm 
	 0,618 cm 
 Tỉ số 1: 0,618 đư ợc gọi là 
“ tỉ số Vàng ” 
A 
B 
D 
C 
M 
N 
P 
Q 
Tiết 100 
Tìm tỉ số của Hai số 
1, Tỉ số của hai số 
Ví dụ : Một hcn có chiều rộng 3cm, chiều dài 4cm. Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài ? 
Giải 
Tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài là: 
	3 : 4 = = 0,75 
1, Tỉ số của hai số 
Đ ịnh nghĩa : 
Thương trong phép chia số a cho số b (b ≠ 0 ) gọi là tỉ số của a và b 
Kí hiệu : Tỉ số của a và b là a : b hoặc (b ≠ 0) 
1, Tỉ số của hai số 
á p dụng : 
Chú ý: 
 Tỉ số khác phân số : 
 Tỉ số (b ≠ 0 ) th ì a và b có thể là các số nguyên , phân số , hỗn số, số thập phân,... 
 Phân số (b ≠ 0) th ì cả a và b phải là các số nguyên 
Ví dụ 
Đoạn thẳng AB dài 20cm, đoạn thẳng CD dài 1m. Tìm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD 
Giải 
 AB = 20cm 
 CD = 1m = 100cm 
Vậy tỷ số độ dài đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là: = 
Bài 2 ( Bài 137-Sgk): Tìm tỉ số của 
Chú ý : “ Ta chỉ lập đư ợc tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại và phải đ ổi về cùng một đơn vị ” 
a) m và 75cm 
b) h và 20 phút 
Đổi 75cm = m = m 
: 
= 
x 
= 
Đ ổi 20 phút = h 
: 
= 
x 
= 
2, Tỉ số phần trăm 
Ví dụ : Tìm tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 
Giải : Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là: 
 = x 100 x 
 = %= 312,4% 
2, Tỉ số phần trăm 
b) Quy tắc : “ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết qu ả: % ” 
2, Tỉ số phần trăm 
c) á p dụng : ?1 Tìm tỉ số % của 
a) 5 và 8 
= 
x 100 x 
= 
% 
= 62,5% 
b) 25 kg và tạ 
Đ ổi : tạ = x 100 kg = 30 kg 
 = % = % = 83 % 
3, Tỉ lệ xích 
Khái niệm : 
Tỉ lệ xích T của một bản vẽ ( hoặc một bản đ ồ ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai đ iểm trên bản vẽ ( hoặc bản đ ồ ) và khoảng cách b giữa hai đ iểm tương ứng trên thực tế : 
 T = (a, b cùng đơn vị ) 
a: Khoảng cách giữa hai đ iểm trên bản đ ồ 
b: Khoảng cách giữa hai đ iểm trên thực tế 
3, Tỉ lệ xích 
b) Ví dụ : SGK 
c) á p dụng : ? 2 Khoảng cách từ đ iểm cực Bắc Hà Giang đ ến đ iểm cực Nam mũi Cà Mau dài 1620km. Trên bản đ ồ khoảng cách đ ó dài 16,2cm. Tìm tỉ lệ xích của bản đ ồ 
Giải 
a = 16,2 cm 
b = 1620 km = 162.000.000 cm 
T = = = 
4, Luyện tập 
1, Thế nào là tỉ số giữa hai số a và b (b 0 )? 
2, Nêu quy tắc chuyển từ tỉ số sang tỉ số % 
“ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết qu ả: % ” 
Thương trong phép chia số a cho số b (b ≠ 0) gọi là tỉ số của a và b 
Kí hiệu là a : b hoặc (b ≠ 0) 
4, Luyện tập 
 3) Học sinh hoạt đ ộng nhóm (5 phút ): 
 Lớp 6G có 47 học sinh . Kết qu ả khảo sát Toán đ ầu năm có 14 học sinh dưới đ iểm TB 
Tính tỉ số % kết qu ả khảo sát Toán từ TB trở lên 
Em có suy nghĩ gì về kết qu ả trên 
Giải 
Số học sinh lớp 6G có đ iểm khảo sát Toán từ TB trở lên là: 
 	47 – 14 = 33 ( học sinh ) 
Tỉ số % kết qu ả khảo sát Toán từ TB trở lên là: 
 = % = 70% 
b) Kết qu ả bài khảo sát Toán còn thấp 	 
5, hướng dẫn về nh à 
 Học bài : 
Đ ịnh nghĩa về tỉ số của hai số 
Quy tắc tìm tỉ số % 
Khái niệm tỉ lệ xích 
Làm bài : 
 	138,139,141 (SGK trang 58) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_16_tim_ti_so_cua_hai_so.ppt
Bài giảng liên quan