Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau - Nguyễn Thị Hồng Vân

 Kiểm tra bài cũ

Thế nào là phân số?

Cho ba ví dụ về phân số.

Em hãy lấy các ví dụ khác về 2 phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này.

Cú th? kh?ng d?nh ngay cỏc c?p phõn s? sau dõy khụng b?ng nhau, t?i sao?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 154 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau - Nguyễn Thị Hồng Vân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng cỏc em học sinh và quý thầy cụ 
GIÁO VIấN :NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN 
1. Kiểm tra bài cũ 
Thế nào là phân số ? 
1. 
Cho ba ví dụ về phân số . 
2. 
Có 2 cái bánh hình ch ữ nhật giống nhau . 
 Hỏi mỗi lần đã lấy đi bao nhiêu phần cái bánh ? 
lấy cái bánh . 
 Nhận xét gì về 2 phân số trên ? 
lấy cái bánh . 
 Nhận xét : vì cùng biểu diễn phần lấy đi của cái bánh . 
Ta sẽ tr ả lời câu hỏi này trong bài học hôm nay. 
( Với tử và mẫu là số tự nhiên ) 
( Với tử và mẫu là số nguyên ) 
? 
3 
6 
1 
2 
3 
6 
1 
2 
 
 
1. Đ ịnh nghĩa 
Đ 2. PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 71 
Ta có : 
Em hãy lấy các ví dụ khác về 2 phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này . 
10 
2 
5 
1 
10 
2 
5 
1 
 
 
Ví dụ : 
 Vậy khi nào ? 
nếu 
nếu 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
1. Đ ịnh nghĩa 
Đ 2. PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
a) Hai phân số v à có bằng nhau không ? 
1. Đ ịnh nghĩa : 
Đ 2. PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
4 
-8 
-3 
6 
vì (-3).(-8)=4.6 
4 
-8 
-3 
6 
a) 
1. Đ ịnh nghĩa : 
Đ 2. PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
vì (-3).(-8)=4.6 
4 
-8 
-3 
6 
? 
vì (-1).(-6) = 3.2 
b) 
-6 
2 
3 
-1 
a) 
1. Đ ịnh nghĩa : 
Đ 2. PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
vì (-3).(-8)=4.6 
4 
-8 
-3 
6 
? 
vì (-1).(-6) = 3.2 
b) 
-6 
2 
3 
-1 
vì 3.7 ≠ 5.(-4) 
c) 
7 
-4 
5 
3 
và 
1. Đ ịnh nghĩa : 
Đ 2. PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
1. 
Cỏc cặp phõn số sau đõy cú bằng nhau khụng ? 
và 
12 
3 
4 
 1 
a) 
và 
 8 
6 
3 
 2 
b) 
-15 
9 
5 
 -3 
c) 
và 
9 
-12 
3 
 4 
d) 
và 
≠ 
≠ 
1. Đ ịnh nghĩa : 
Đ 2. PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
2. 
Cú thể khẳng định ngay cỏc cặp phõn số sau đõy khụng bằng nhau , tại sao ? 
và 
5 
2 
5 
 -2 
a) 
và 
 20 
5 
-21 
 4 
b) 
-10 
7 
-11 
 -9 
c) 
và 
≠ 
≠ 
≠ 
1. Đ ịnh nghĩa : 
Đ 2. PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
● Bài toỏn tỡm số : 
Tỡm số nguyờn x, biết : 
 8 
10 
4 
 x 
= 
Giải : 
nờn x . 8 = 4 . 10 
 8 
10 
4 
 x 
= 
Suy ra : x = = 5 
8 
 4 . 10 
Vỡ 
Vậy x = 5 
Hướng dẫn về nh à 
Nắm vững đ ịnh nghĩa hai phân số bằng nhau . 
Bài tập số 6, 7, 9 trang 8,9 SGK . 
Nghiờn cứu trước bài học tính chất cơ bản của phân số . 
Chân thành cảm ơn 
quý thầy cô và các em học sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau_nguy.ppt
Bài giảng liên quan