Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau - Trần Thị Thu Thủy

Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?

Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì trong các tích a .d và b. c luôn có một cặp tích dương và một cặp tích âm.

Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:

Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.

- Định nghĩa hai phân số bằng nhau.

- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau .

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau - Trần Thị Thu Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHIÖT LIÖT CHµO MõNG 
QUý vÞ ®¹i biÓu, c¸c THÇY C¤ GI¸O cïng c¸c em häc sinh 
VỀ DỰ GIỜ MÔN TOÁN LỚP 6B 
N ¨m häc :2012-2013 
Gi¸o viªn dù thi: TrÇn ThÞ Thu Thuû 
KiÓm tra bµi cò 
Câu hỏi 
Trả lời : 
1) Nêu khái niệm phân số ? 
 * Trong các cách viết sau đây cách nào cho ta phân số : 
1) Khái niệm : Người ta gọi với là một phân số 
 a là tử số , b là mẫu số của phân số đó 
* Đáp án a, c 
= 
H1 
H2 
................................ 
= 
H1 
H2 
................................ 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
SỐ HỌC 6 
Tiết : 70 – Bài 2 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
§2 
1.Định nghĩa 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
1 .6 
a.d = b.c 
= 
3. 2 
(= 6) 
* Ta cũng có : 
Và nhận thấy 
5.12 
= 10.6 
(= 60) 
* Ta có nhận xét 
1.Định nghĩa 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
(-3).(-8) 
= 24 
4.6 
= 24 
3.7 
= 21 
5. (-4) 
= - 20 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
§2 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
§2 
1.Định nghĩa 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
1.Định nghĩa 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
?1 
b) và 
c) và 
d) và 
a) và 
 Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ? 
Gi¶i 
vì 1. 12 = 4.3(= 12) 
vì 2. 8 3. 6 
vì (-3).(-15)=5.9 (= 45) 
vì 4. 9 3.(- 12) 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
§2 
1.Định nghĩa 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
?2 
và 
 và 
 và 
 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau , tại sao ? 
Gi¶i 
Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì trong các tích a .d và b. c luôn có một cặp tích dương và một cặp tích âm . 
= 
H1 
H2 
................................ 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
§2 
1.Định nghĩa 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
b)Ví dụ 2: 
Tìm số nguyên x, biết : 
Gi¶i 
Vì 
nên x . 28 = 4.21 
Suy ra 
Bài tập 6/8 SGK 
Tìm các số nguyên x và y, biết : 
a) Vì 
nên x . 21 = 7 . 6 
Suy ra 
Gi¶i 
b) Vì 
nên (-5) . 28 = y.20 
Suy ra 
Vậy x = 3 
Vậy x = 2 
Vậy y= - 7 
§2 
Bài tập 8/9 SGK 
Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau : 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
b) và 
a) và 
b) 
Gi¶i 
a) 
Vì nên 
a.b 
= (-a).(-b) 
= (-b). (-a) 
Vì 
- a.b 
= a.(-b) 
= (-b). a 
Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó . 
nên 
§2 
Bài tập 9/9 SGK 
Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương : 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Gi¶i 
§2 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau . 
- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau . 
- Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 
 Để kiểm tra hai phân số và có bằng nhau không ta kiểm tra tích a.d và b.c : 
+ Nếu a.d = b.c thì 
+ Nếu a.d b.c thì 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Bài tập 10/9 SGK 
Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau : 
2 
3 
1 
6 
2 
3 
1 
6 
2 
3 
1 
6 
2 
3 
1 
6 
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau . 
 Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau . 
 Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT tiết sau luyện tập 
* Giải thích vì sao ? 
Chóc 
C¸c 
Em 
Häc 
Giái 
Chóc 
QuÝ 
ThÇy 
C« 
Kháe 
§2 
Bài tập 7/8 SGK 
Điền số thích hợp vào ô vuông : 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
b) 
c) 
d) 
a) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau_tran.ppt
Bài giảng liên quan