Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau - Vũ Đình Trường

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC

BÀI VỪA HỌC:

 -Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau .

 -Làm các bài tập:6, 7b,c, 8, 9 SGK /tr 8-9

BÀI SẮP HỌC:

 Tiết 71 : “Tính chất cơ bản của phân số”

 Chuẩn bị: ?1,?2 , hai tính chất cơ bản của phân số

Cc phn s? trn khơng b?ng nhau vì trong cc tích a.d v b.c luơn cĩ m?t tích duong v m?t tích m .

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau - Vũ Đình Trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 
Nhiệt liệt chào mừng 
6 
TOÁN 
GV: Võ Đình Trường – Trường Tiểu Học Suối Trai 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Hãy nêu khái niệm phân số ? 
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số : 
 a. (- 3) : 5 b. x : (-7 ) , x Z 
 ĐÁP ÁN 
- Số cĩ dạng , với a,b Z, b 0 là một phân số , a là tử 
số ,b là mẫu số . 
a.(- 3) : 5 = 
-3 
5 
b. x : (-7 ) = 
 x 
-7 
Tiết 70 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Tiết 70 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Định nghĩa 
Các ví dụ 
Có một cái bánh hình chữ nhật 
Phần tô màu ( là phần lấy đi ) , được biểu diễn bỡi những phân sôù nào ? 
1 
3 
2 
6 
Hai phân số trên có bằng nhau không , vì sao ? 
= 
Hai phân số bằng nhau vì chúng cùng biểu diễn hai phần bánh bằng nhau 
Nhận xét :1.6 = 2.3 (=6) 
Tổng quát : Hai phân số và bằng nhau nếu a.d = b.c 
c 
d 
a 
b 
a 
b 
= 
c 
d 
nếu a.d = b.c 
1. Định nghĩa : 
( a,b,c,d Z , b,d  0) 
Tiết 70 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Định nghĩa 
Các ví dụ 
a 
b 
= 
c 
d 
nếu a.d = b.c 
1. Định nghĩa : 
1. Định nghĩa : 
2 .Các ví dụ : 
Ví dụ 1: 
Hãy dựa vào định nghĩa xét hai phân số sau có bằêng nhau không ? 
a. 
-4 
5 
 8 
-10 
và 
b. 
3 
5 
và 
-4 
 7 
Giải 
-4 
5 
 8 
-10 
= 
vì : (-4).(-10) = 5.8 ( = 40 ) 
a. 
3 
5 
-4 
 7 
 
vì : 3.7  5.(-4) 
b. 
-4 
5 
 8 
-10 
= 
vì : (-4).(-10) = 5.8 
a. 
3 
5 
-4 
 7 
 
vì : 3.7  5.(-4) 
b. 
Tiết 70 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Định nghĩa 
Các ví dụ 
a 
b 
= 
c 
d 
nếu a.d = b.c 
1. Định nghĩa : 
2 .Các ví dụ : 
Ví dụ 1: 
-4 
5 
 8 
-10 
= 
vì : (-4).(-10) = 5.8 
a. 
3 
5 
-4 
 7 
 
vì : 3.7  5.(-4) 
b. 
Các cặp phân số sau đây cĩ bằng nhau khơng ? 
?1 
NHĨM 1-2 
và 
d. 
và 
a. 
NHĨM 3-4 
và 
c. 
và 
b. 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
2 phút 
Hết giờ 
Tiết 70 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Định nghĩa 
Các ví dụ 
a 
b 
= 
c 
d 
nếu a.d = b.c 
1. Định nghĩa : 
2 .Các ví dụ : 
Ví dụ 1: 
-4 
5 
 8 
-10 
= 
vì : (-4).(-10) = 5.8 
a. 
3 
5 
-4 
 7 
 
vì : 3.7  5.(-4) 
b. 
Các cặp phân số sau đây cĩ bằng nhau khơng ? 
?1 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
NHĨM 1-2 
và 
d 
và 
a. 
ĐÁP ÁN 
 
d. 
= 
a. 
Vì : 1.12 = 4.3 (=12) 
Vì : 4.9  3.(-12) 
Tiết 70 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Định nghĩa 
Các ví dụ 
a 
b 
= 
c 
d 
nếu a.d = b.c 
1. Định nghĩa : 
2 .Các ví dụ : 
Ví dụ 1: 
-4 
5 
 8 
-10 
= 
vì : (-4).(-10) = 5.8 
a. 
3 
5 
-4 
 7 
 
vì : 3.7  5.(-4) 
b. 
Các cặp phân số sau đây cĩ bằng nhau khơng ? 
?1 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
ĐÁP ÁN 
= 
c. 
 
a. 
Vì : 2.8  3.6 
Vì : (-3)(-15) = 5.9 
NHĨM 3-4 
và 
c. 
và 
b. 
Tiết 70 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Định nghĩa 
Các ví dụ 
a 
b 
= 
c 
d 
nếu a.d = b.c 
1. Định nghĩa : 
2 .Các ví dụ : 
Ví dụ 1: 
-4 
5 
 8 
-10 
= 
vì : (-4).(-10) = 5.8 
a. 
3 
5 
-4 
 7 
 
vì : 3.7  5.(-4) 
b. 
Cĩ thể khẳng định ngay các phân số sau đây khơng bằng nhau ? Vì sao ? 
?2 
 -9 
-11 
 2 
5 
và 
 4 
-21 
và 
 5 
20 
-2 
5 
và 
 7 
-10 
Các phân số trên khơng bằng nhau vì trong các tích a.d và b.c luơn cĩ một tích dương và một tích âm . 
 TRẢ LỜI 
Tiết 70 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Định nghĩa 
Các ví dụ 
1. Định nghĩa : 
2 .Các ví dụ : 
Ví dụ 1: 
-4 
5 
 8 
-10 
= 
vì : (-4).(-10) = 5.8 
a/ 
3 
5 
-4 
 7 
 
vì : 3.7  5.(-4) 
b/ 
Ví dụ 2: Tìm số nguyên x biết : 
= 
x 
4 
21 
28 
Dựa vào định nghĩa phân số bằng nhau 
tìm x? 
= 
x 
4 
21 
28 
= 
x 
4 
21 
28 
Vì : 
nên : x.28 = 4.21 
Suy ra : x = = 3 
4.21 
28 
GIẢI 
= 
x 
4 
21 
28 
Vì : 
nên : x.28 = 4.21 
Suy ra : x = = 3 
4.21 
28 
Giải 
a 
b 
= 
c 
d 
nếu a.d = b.c 
Tiết 70 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Định nghĩa 
Các ví dụ 
1. Định nghĩa : 
2 .Các ví dụ : 
Ví dụ 1: 
-4 
5 
 8 
-10 
= 
vì : (-4).(-10) = 5.8 
a/ 
3 
5 
-4 
 7 
 
vì : 3.7  5.(-4) 
b/ 
Ví dụ 2: Tìm số nguyên x biết : 
= 
x 
4 
21 
28 
= 
x 
4 
21 
28 
Vì : 
nên : x.28 = 4.21 
Suy ra : x = = 3 
4.21 
28 
Giải 
a 
b 
= 
c 
d 
nếu a.d = b.c 
Bài tập : 7/tr8 SGK 
Điền vào ơ trống : 
= 
12 
-24 
3 
= 
1 
2 
12 
a. 
d. 
 6 
- 6 
Bài tập : 10/tr9 SGK 
Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức : 
 3.4 = 6.2 
3 
6 
= 
2 
4 
3 
2 
= 
6 
4 
6 
3 
= 
4 
2 
6 
4 
= 
3 
2 
Giải 
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 
BÀI VỪA HỌC: 
 - Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau . 
 - Làm các bài tập:6, 7b,c, 8, 9 SGK / tr 8-9	 
BÀI SẮP HỌC: 
 Tiết 71 : “ Tính chất cơ bản của phân số ” 
 Chuẩn bị : ?1,?2 , hai tính chất cơ bản của phân số 
Cảm ơn các em học sinh lớp 6 , chúc các em học giỏi . 
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau_vu_d.ppt
Bài giảng liên quan