Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 4: Rút gọn phân số - Trần Thị Bình

Cách rút gọn phân số:

Thế nào là phân số tối giản?

Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và - 1

Muốn rút gọn chỉ một lần phân số thành phân số tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 4: Rút gọn phân số - Trần Thị Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS TRUNG NGHĨA 
TOÁN 6 
Trần Thị Bình 
 Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giừ lớp 6A 
Phòng GD&ĐT THANH THUỶ 
Kiểm tra bài cũ 
Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? Viết dạng tổng quát . 
Điền số thích hợp vào ô trống : 
: 2 
: 2 
14 
21 
với m  Z và m ≠ 0 
với n  ƯC(a , b) 
Tiết 73.§4. Rút gọn phân số . 
1/ Cách rút gọn phân số : 
Ví dụ 1: xét phân số 
* Ví dụ 1: xét phân số 
: 2 
: 2 
: 7 
: 7 
= ? 
Ví dụ 2 : Rút gọn phân số 
4 là ước chung của – 4 và 8 
Vậy để rút gọn phân số ta làm như thế nào ? 
Tiết 73.§4. Rút gọn phân số . 
1/ Cách rút gọn phân số : 
Ví dụ 1: Xét phân số 
Ví dụ 2: 
 Rút gọn phân số 
: 2 
: 2 
: 7 
: 7 
Tiết 73.§4.  Rút gọn phân số . 
1/ Cách rút gọn phân số : 
* Quy tắc : SGK – Trang 13. 
Muốn rút gọn một phân số , ta chia cả tử và mẫu của phân số cho m ột ước chung ( khác 1 và -1) của chúng . 
?1. Rút gọn các phân số sau : 
Ví dụ 1: 
* Quy tắc : 
5 là ước chung của -5 và 10. 
3 ƯC(18,33). 
19 ƯC(19,57). 
12 ƯC(36,12). 
: 2 
: 2 
: 7 
: 7 
Ví dụ 2: 
Qua caùc ví duï treân taïi sao ta döøng laïi ôû keát quaû : 
1/ Cách rút gọn phân số : 
2/Thế nào là phân số tối giản ? 
Tiết 73.§4. Rút gọn phân số . 
Các phân số không rút gọn được nữa vì tử và mẫu không có ước chung khác 1 và – 1. Các phân số này gọi là phân số tối giản 
Vậy thế nào là phân số tối giản ? 
Định nghĩa : Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa ) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và - 1 
Định nghĩa : SGK– Trang 14 
* Rút gọn phân số : 
* Quy tắc : SGK – Trang 13. 
?2/ Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau : 
Giải : 
; 
Các phân số tối giản là : 
* Nhận xét : 
: 14 
: 14 
 Muốn rút gọn chỉ một lần phân số thành phân số tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng . 
 Ví dụ : 
Vậy làm thế nào để chỉ rút gọn phân số một lần ta được phân số tối giản ? 
: 2 
: 2 
: 7 
: 7 
1/Cách rút gọn phân số : 
2/Thế nào là phân số tối giản ? 
Tiết 73.§4. Rút gọn phân số . 
Định nghĩa : Học sgk/14 
* Chú ý : học sgk/14 
Nhận xét : học sgk/14 
 Muốn rút gọn một phân số thành phân số tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng . 
 Khi rút gọn một phân số , ta thường 
rút gọn phân số đó đến tối giản . 
Bài tập 15 trang 15 sgk : Rút gọn các phân số sau : 
Giải 
rung chu«ng vµng 
LuËt ch¬i : 
 Cã 4 c©u hái . Thêi gian suy nghÜ cho mçi c©u lµ 20 gi©y . Sau 20 gi©y c¸c b¹n cïng gi ¬ ®¸p ¸n. NÕu tr ¶ lêi ® óng b¹n sÏ ®­ îc ch¬i tiÕp , nÕu tr ¶ lêi sai b¹n sÏ bÞ lo¹i ra khái cuéc ch¬i . Ai tr ¶ lêi ® óng ® Õn c©u hái cuèi cïng lµ ng­êi chiÕn th¾ng. 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
 20 
 -140 
C©u 1 . KÕt qu ¶ rót gän ph©n sè ® Õn tèi gi¶n lµ: 
A. 
 2 
 14 
 2 
 -14 
 - 1 
7 
B. 
D. 
 1 
 7 
C. 
C 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
 C©u 2. 90 phót b»ng : 
3 
2 
C . 
2 
3 
B . 
3 
5 
D . 
4 
3 
giê 
giê 
giê 
giê 
A. 
A 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
 C©u 3. C¸c ph©n sè b»ng nhau trong c¸c ph©n sè : lµ: 
-9 
33 
; 
-3 
-11 
; 
12 
-44 
A. 
-9 
33 
= 
-3 
-11 
C. 
D. 
-3 
-11 
= 
12 
-44 
-9 
33 
= 
12 
-44 
-9 
33 
= 
-3 
-11 
= 
12 
-44 
B. 
B 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
2 2 . 5 2 
2 3 .5 
C©u 4 : C¸ch rót gän ® óng lµ: 
A. 
9 
16 
= 
3 2 
4 2 
= 
3 
 4 
B. 
10+5 
10+10 
= 
5 
10 
= 
1 
 2 
C. 
D. 
= 
2 2 . 5 .5 
2 2 .2.5 
= 
5 
2 
D 
Hướng dẫn về nhà : 
Học bài theo sgk : Qui tắc rút gọn phân số ; định nghĩa phân số tối giản ; nhận xét ; chú ý. 
Làm các bài tập 16 22 sgk/15;16. 
Chuẩn bị bài tập cho phần luyện tập . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_4_rut_gon_phan_so_tran_t.ppt
Bài giảng liên quan