Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 9: Phép trừ phân số - Ân Thị Thắm

Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0

Muốn trừ một phân số cho một phân số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.

Kiến thức:- Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.

 - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.

Bài tập: Làm các bài còn lại trong SGK

 Bài 74,75,76,77/14,15(SBT)

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 9: Phép trừ phân số - Ân Thị Thắm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giáo sinh:Ân Thị Thắm 
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 6A12 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
-Nêu quy tắc phép cộng 2 phân số cùng mẫu và khác mẫu. 
 -Thực hiện phép tính sau: 
Chúng ta đã biết:“Trong tập hợp các số nguyên ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của phép trừ” . 
Cßn ®èi víi ph ân số ???!! 
- 
? 
= 
TIẾT 82 
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
Ta nói làcủa phân số ; Là... 
của .;hai phân số và là hai số 
?2 
 Số đối 
 Số đối 
2/3 
đối nhau 
Định nghĩa : 
Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 
Kí hiệu số đối của phân số là ,ta có: 
 = 
 = 
2.Ví dụ 
Tìm số đối của các số sau: 
-Số đối của phân số là: 
-Số đối của phân số là: 
-Số đối của phân số là: 
-Số đối của số 0 là chính nó(là số 0) 
 Hãy tính và so sánh: và 
GIẢI 
 => 
?3 
1)Quy t ắc: 
Muốn trừ một phân số cho một phân số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. 
Nhận xét 
Ta có: 
.Vậy có thể nói hiệu là một số cộng với 
thì được .Như vậy phép trừ(phân số)là phép 
tóan ngược của phép cộng(phân số). 
= 
= 
= 
 Tính : a) b) 
 c) d) 
?4 
III.Bài Tập 
Bài 59 : ( SGK/33) Tính: 
 ; b) 
 Gi ải: 
a) 
b) 
Bài 60 : (SGK/33) 
Tìm x biết: 
 Giải: 
Hướng dẫn về nhà 
Kiến thức :- Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. 
 - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập. 
Bài tập: Làm các bài còn lại trong SGK 
 Bài 74,75,76,77/14,15(SBT) 
CÁM ƠN THẦY CÔ ĐÃ TỚI DỰ GIỜ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_9_phep_tru_phan_so_an_th.ppt