Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Tiết 87, Bài 12: Phép chia phân số (Bản hay)

Định nghĩa :Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.

Nhận xét

Số 0 không có số nghịch đảo

Với a,b là hai số nguyên khác 0 thì số nghịch đảo của

Số nghịch đảo của số nguyên a khác 0 là

Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.

Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0),ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Tiết 87, Bài 12: Phép chia phân số (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ 
Phát biểu quy tắc chia hai phân số (đã học ở tiểu học).Viết công thức tổng quát . 
á p dụng tính : 
4 
 3 
7 
 5 
: 
Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 
?1 
Làm phép nhân . 
?2 
Ta nói 
 -4 
 7 
là ................................... của 
 7 
- 4 
 7 
- 4 
 -4 
 7 
là ................................... của 
Hai số 
 -4 
 7 
và 
 7 
- 4 
là hai số ..................................... 
số nghịch đảo 
số nghịch đảo 
 nghịch đảo của nhau 
1 
1 
Ta núi : 
là số nghịch đảo của 
là số nghịch đảo của 
Hai số là hai số nghịch đảo của nhau . 
Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 
1.Số nghịch đảo 
Đ ịnh nghĩa : Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 
Nhận xét 
Số 0 không có số nghịch đảo 
1 
a 
Số nghịch đảo của số nguyên a khác 0 là 
Với a,b là hai số nguyên khác 0 th ì số nghịch đảo của 
a 
b 
là 
a 
b 
Số nghịch đảo của 
 a 
 b 
là 
 b 
 a 
Số nghịch đảo của 
 1 
 7 
là 
 7 
Số nghịch đảo của 
 -5 
là 
 1 
-5 
?3 
Tìm số nghịch đảo của 
 a 
 b 
 1 
 7 
-11 
10 
-5 
; 
; 
; 
( a,b  Z ,a ≠ 0, b ≠ 0) 
Số nghịch đảo của 
 -11 
 10 
là 
10 
-11 
Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 
1.Số nghịch đảo 
Bài toán : 
Tính và so sánh 
Đ ịnh nghĩa 
2.Phép chia phân số 
Giải : 
Số nghịch đảo 
Đ ổi phép chia thành phép nhân 
Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 
1.Số nghịch đảo 
2.Phép chia phân số 
a)Quy tắc: 
Bài tập : 
Hoàn thành các phép tính sau : 
a) 
b) 
..... 
..... 
(-2) 
1 
3 
 2 
2 
 1 
: 
3 
 2 
... 
1 
. 
= 
 = 
..... 
5 
-4 
4 
 3 
: 
... 
... 
= 
3 
 4 
. 
 = 
..... 
: 
c) 
 7 
 4 
-2 
= 
 .... 
. 
= 
: 
1 
 -3 
4 
4 
 -3 
= 
d) 
.... 
2 
. 
= 
..... 
2 
5 
-4 
-16 
15 
 4 
 7 
 -7 
2 
 -3 
 8 
d 
 c 
b 
 a 
: 
= 
b 
 a 
c 
 d 
. 
= 
a . d 
b . c 
a . 
d 
c 
= 
a.d 
c 
(C ≠ 0) 
c 
d 
a: 
= 
; 
 4 
3 
2 
 -3 
4.2 
= 
Đ ịnh nghĩa 
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia . 
Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 
2.Phép chia phân số 
1.Số nghịch đảo 
Đ ịnh nghĩa (SGK) 
Quy tắc :(SGK) 
a) 
b) 
Nhận xét 
Muốn chia một phân số cho một số nguyên ( khác 0),ta gi ữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên . 
a 
 b.c 
: 
c 
a 
 b 
= 
(c ≠ 0) 
Bài tập : 
1.Làm phép tính : 
2.Tìm x biết : 
6 
 5 
11 
 -7 
: 
= 
a) 
 3 
 14 
: 
-7 
= 
b) 
 4 
7 
a) 
5 
 4 
. 
x 
= 
c) 
4 
 -3 
: 
9 
= 
 1 
2 
b) 
4 
 3 
: 
x 
= 
Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 
1.Số nghịch đảo 
Đ ịnh nghĩa (SGK) 
Quy tắc :(SGK) 
a) 
b) 
Nhận xét 
2.Phép chia phân số 
Câu 
Nội dung 
Đ úng 
Sai 
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là 
Chọn đ úng (Đ) sai (S) 
Bài tập : 
1 
2 
3 
4 
5 
 2 
3 
 -2 
3 
 3 
2 
 2 
3 
 1 
3 
 5 
7 
 1 
3 
 7 
5 
 7 
15 
: 
= 
= 
. 
 2 
5 
 -2 
45 
 -9 
: 
= 
= 
 -1 
9 
 2 
5 
. 
 10 
-3 
 5 
7 
 5 
7 
 -3 
10 
 -3 
14 
: 
= 
= 
. 
. 
S 
Đ 
S 
S 
Đ 
Bài toán : 
Tiết 87: Bài 12: Phép chia phân số 
1.Số nghịch đảo 
Đ ịnh nghĩa ( SGK ) 
Quy tắc :(SGK) 
a) 
b) 
Nhận xét 
2.Phép chia phân số 
Minh đi xe đạp từ nh à đ ến trường với vận tốc 10 km/h hết 
1 
5 
giờ.Khi về , 
Minh đạp xe với vận tốc 12 km/ h.Tính thời gian Minh đi từ trường về nh à. 
Về V = 12 km/h 
Đi V = 10 km/h 
Bài giải : 
Quãng đư ờng từ nh à Minh đ ến trường là: 
x 
10 
 1 
 5 
2 
= 
(Km) 
Thời gian Minh đi từ trường về nh à là: 
= 
12 
2 
: 
 1 
 6 
( giờ ) 
= 10 phút 
6 
4 
3 
2 
1 
(3) 
2 
 3 
: 
(-15) 
= 
(2) 
7 
-4 
9 
-1 
: 
= 
(1) 
6 
-5 
11 
 3 
: 
= 
(5) 
5 
 9 
: 
5 
-3 
= 
(4) 
11 
 -7 
: 
0 
= 
5 
(6) 
4 
 3 
: 
(-9) 
= 
0 
-3 
-1 
12 
-10 
-55 
18 
36 
 7 
Đây là ai ? 
2.Phép chia phân số 
1.Số nghịch đảo 
Đ ịnh nghĩa (SGK) 
b) 
Nhận xét 
Quy tắc:(SGK) 
a) 
Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 
Em hãy mở các miếng ghép sau bằng cách chọn các số rồi làm phép tính trong bảng . 
? 
Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 
2.Phép chia phân số 
1.Số nghịch đảo 
Đ ịnh nghĩa (SGK) 
Quy tắc :(SGK) 
a) 
b) 
Nhận xét 
Hướng dẫn học ở nh à: 
1.Học thuộc đ ịnh nghĩa về số nghịch đả o,quy tắc chia hai phân số,các nhận xét . 
2.Làm bài tập 86;87;88 trang 43(sgk).Bt 97;98;99;102 trang 20 ( sbt ). 
Nghiên cứu trước bài tập 89,90,91.93 ( sgk ) và bài tập 107,108,109 ( sbt ) 
Hướng dẫn bài 102 trang 20 ( sbt ) 
Ta có thể viết nh ư sau : 
 1 
-6 
-12 
 1 
-4 
 1 
-2 
+ 
+ 
 -1 
 2 
-6 
12 
= 
= 
= 
= 
(-2) 
(-3) 
(-1) 
+ 
+ 
12 
 1 
 -1 
 12 
 -1 
 6 
 -1 
 4 
 1 
+ 
+ 
= 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_tiet_87_bai_12_phep_chia_pha.ppt
Bài giảng liên quan