Bài giảng Đại số Lớp 6 - Ôn tập chương 1 - Trường THCS Mỹ Hòa
Tìm kết quả của phép tính
a) n – n = ; b) n : n = ( n khác 0 )
c) n + 0 = ; d) n – 0 =
d) n.0 = ; g) n.1 = ; h) n :1 =
BT2.Tính nhanh:
= 367.(4.25).(8.125)
= 367.100.1000 = 36700000
= 163( 53 + 47)
= 163.100 = 16300
Đã vận dụng kiến thức nào?Nêu
tính chất phép cộng, phép nhân?
1Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
*Điều kiện tồn tại phép cộng a+b là mọi a và b,
phép trừ a-b là a b; phép nhân a.b là mọi a
và b,phép chia a:b là b khác 0, a = bk
2.Tính chất phép toán Phép cộng
a+b = b+a, (a+b) + c = a +(b+c) , a+0=a
Tính chất phép toán Phép nhân
a.b = b.a , (a.b) . c = a .(b.c), a.1=a
Tính chất phân phối giữa phép cộng và phép nhân
a( b+c ) = ab + ac.
* TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ* * Đại An, Đại Lộc, Quảng Nam * Nhiệt liệt chào mừng quí thầy cô về thăm lớp Kiểm tra bài cũ : 1.a)Tìm tổng của 72 và 24 b)Tìm hiệu của 79 và 28 c)Tìm tích của 76 và 25 d)Tìm thương của 75 và 25 2.Cho hai số tự nhiên a và b,với giá trị nào của a, b phép cộng , trừ , nhân , chia luôn có kết có kết quả là số tự nhiên 1.a)72 + 24 = 96 b)79 – 28 = 51 c) 76.25 = 1900 d) 75: 25 = 3 2. Ôn tập / tr 62.sgk: Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia Nâng lên lũy thừa Phép tính Số thứ nhất Số thứ hai Dấu phép tính Kết quả phép tính Điều kiện để KQ là số tự nhiên Cộng a+b Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b Trừ a-b Số bị trừ Số trừ - Hiệu a b Nhân a.b Thừa số Thừa số X Tích Mọi a và b Chia Số bị chia Số chia : Thương b khác 0;a = bk Nâng lên lũy thừa Cơ số Số mũ Số mũ nhỏ .. Lũy thừa Mọi a và n trừ 0 0 BT1.Bài tập 159.sgk Tìm kết quả của phép tính a) n – n = ; b) n : n = ( n khác 0 ) c) n + 0 = ; d) n – 0 = d) n.0 = ; g) n.1 = ; h) n :1 = BT2.Tính nhanh : = 367.(4.25).(8.125) = 367.100.1000 = 36700000 = 163( 53 + 47) = 163.100 = 16300 Đã vận dụng kiến thức nào?Nêu tính chất phép cộng , phép nhân ? n 0 1 n n n 0 1)367.4.8.25.125 2)163.53 + 163.47 1Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia * Điều kiện tồn tại phép cộng a+b là mọi a và b, phép trừ a-b là a b; phép nhân a.b là mọi a và b,phép chia a:b là b khác 0, a = bk 2.Tính chất phép toán Phép cộng a+b = b+a , ( a+b ) + c = a +( b+c ) , a+0=a Tính chất phép toán Phép nhân a.b = b.a , ( a.b ) . c = a .( b.c ), a.1=a Tính chất phân phối giữa phép cộng và phép nhân a( b+c ) = ab + ac. Tổng nào chia hết cho 9 ; không chia hếtcho 9, vì sao ? a) 54000 + 74509; b) 54000 + 74502 Dựa vào kiến thức nào ? Nêu dấu hiệu chia hết cho2;5;3;9? a m, b m a+b m ; a m, b m a+b m Dấu hiệu chia hết : Dấu hiệu chia hết cho 2: Chữ số tận cùng là chữ số chẵn Dấu hiệu chia hết cho 5: Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 Dấu hiệu chia hết cho 9: Tổng các chữ số chia hết cho 9 Dấu hiệu chia hết cho 3: Tổng các chữ số chia hết cho 3 Tìm BCNN(10,12,15) ƯCLN(10,12,15) 10 = 2.5; 12 = 2 2 .3; 15 = 3.5 BCNN(10,12,15) = 2 2 .3.5 = 60 ƯCLN(10,12,15) = 1 Đã vận dụng kiến thức nào ? Cách tìm ưcln vµ bcnn Tìm ưcln Tìm bcnn 1. Ph©n tÝch c¸c sè ra thõa sè nguyªn tè . 2. Chän c¸c thõa sè nguyªn tè : chung chung vµ riªng 3. LËp tÝch c¸c thõa sè ®· chän , mçi thõa sè lÊy víi sè mò : nhá nhÊt lín nhÊt Ghi chữ Đ hoặc S sau mỗi câu 1) 21.45 + 21. 55 = 2102 2) 23457 + 56789 2 3) 2 5 .3 2 có 10 ước 4) 0 là bội chung của mọi số tự nhiên 5) 0 là ước chung của mọi số tự nhiên 6) 32 = 16 2 7) p là số nguyên tố thì 3p có 4 ước 8) BCNN (12,18) = 9) ƯCLN(12,18) = 6 10) 6 và 35 là hai số nguyên tố cùng nhau Đ Đ S S S S S S Đ Đ Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất lớn hơn 1. Biết khi chia x cho 2; 3; 5; 7 đều có Số dư là 1 x chia cho 2; 3; 5; 7 đều có số dư là 1 Suy ra x - 1 là bội chung của 2; 3; 5; 7 x nhỏ nhất lớn hơn 1 suy ra x - 1 là BCNN(2,3,5,7) BCNN(2,3,5,7) = 2.3.5.7 = 210 x - 1 = 210 Suy ra : x = 211 Qua bài học hôm nay các em nhớ những nội dung cơ bản gì ? 2.Dấu hiệu chia hết : Dấu hiệu chia hết cho 2: Chữ số tận cùng là chữ số chẵn Dấu hiệu chia hết cho 5: Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 Dấu hiệu chia hết cho 9: Tổng các chữ số chia hết cho 9 Dấu hiệu chia hết cho 3: Tổng các chữ số chia hết cho 3 a m, b m a+b m ; a m, b m a+b m 3. Cách tìm ƯCLN và BCNN: * Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố * Chọn các thừa số nguyên tố Chung Chung và riêng * Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ Nhỏ nhất Lớn nhất 1.Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa * Điều kiện tồn tại . Tính chất phép toán Hướng dẫn về nhà BT167.SGK Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển , 12 quyển , 15 quyển đều vừa đủ bó , số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển . Tìm số sách đó ? Xếp thành từng bó 10 quyển,12 quyển,15 quyển đều vừa đủ bó.Hỏi số sách khi chia cho 10,12,15 phép chia thế nào ? Làm các Bài tập : 160;161;164;165;167/sgk Kính chúc quí thầy cô và các em sức khỏe
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_on_tap_chuong_1_truong_thcs_my_hoa.ppt