Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Trường THCS Quang Huy

Bài tập tự luận

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 2014 bằng hai cách ?

Tính số phần tử của tập hợp A ?

Viết tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A có bốn phần tử nhỏ hơn 10 và là số chẳn ?

Viết tập hợp C bằng tập hợp B.

Hướng dẫn dặn dò

Xem lại bảng hệ thống các kiến thức trong SGK trang 62

Bài tập về nhà:

+ 160 SGK trang 63;

 + 198, 199, 203, 204 SBT trang 31, 32

Giờ sau kiểm tra 1 tiết.

ppt8 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Trường THCS Quang Huy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS QUANG HUY 
Lớp 6 
LUYỆN TẬP 2 
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 
A={0 ; 1 ; 2 ; 3} 
Tập hợp A có 4 phần tử 
(3 – 0):1 + 1 = 4 
I. Tập hợp 
A={x N/x<4} 
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B. 
Kí hiệu A B 
A B và B A thì A và B là hai tập hợp bằng nhau. 
Kí hiệu A=B 
1. Bài tập trắc nghiệm 
Nối mỗi dòng ? Cột bên trái với một dòng ở cột bên phải được kết quả đúng: 
 1. { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } 
 2.{ 0 ; 1; 2; 3; 4 } 
 3. { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } 
 4. { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8} 
 5. { 2 ; 4 ; 6 ; 8 } 
A. Tập hợp A= { x N/ x < 5 } còn có cách viết khác là: 
B. Tập hợp B={ x N*/ x < 6 } còn có cách viết khác là: 
C. Tập hợp C={ các số chẵn nhỏ hơn 10} còn có cách viết khác là: 
D.Tập hợp D ={ x N/ 0 <x < 5 } còn có cách viết khác là: 
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 2014 bằng hai cách ? 
b) Tính số phần tử của tập hợp A ? 
c) Viết tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A có bốn phần tử nhỏ hơn 10 và là số chẳn ? 
d) Viết tập hợp C bằng tập hợp B. 
2. Bài tập tự luận 
2. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC 
1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa 
ĐK để kết quả là số tự nhiên 
Kết quả tính 
Dấu phép tính 
Số thứ 2 
Số thứ nhất 
Phép tính 
Cộng 
 a + b 
Số hạng 
Số hạng 
+ 
Tổng 
Mọi a và b 
Trừ a - b 
Số bị trừ 
Số trừ 
- 
Hiệu 
 a ≥ b 
Nhân 
a . b 
Thừa số 
Thừa số 
x (.) 
Tích 
Mọi a và b 
Chia a : b 
Số bị chia 
Số chia 
: 
Thương 
Nâng lên luỹ thừa : a n 
 Cơ số 
 Số mũ 
 Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao 
 Luỹ thừa 
Mọi avà n 
Trừ 0 0 
Tiết 17. ÔN TậP 
 b ≠ 0; a=bk, k N 
1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
Lũy thừa -> Nhân và chia -> Cộng và trừ. 
2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc 
( ) -> [ ] -> { } 
1. Thực hiện phép tính: 
a) 15 . 2 3 +4.3 2 – 5.7 
b) 2.[2 5 – (4 2 +2014 0 )] 
2.Tìm số tự nhiên x, biết 
a) 219 – 7(x+1) = 100 
b) (3x – 6).3 = 3 4 
Tính tổng của dãy số cách đều 
Hãy tính tổng S = 1 + 2 + 3 + .2014 
S = 1 + 2 + 3 +..2014 
S = 1 + 2 + 3 +..2014 
S = (1+2014)+(2+2013)+(3+2012)+ ..+(1007+1008) 
S = 2015 + 2015 + 2015+..+2015 
S = 2015 . 1007 
S = 2029105 
Số số hạng: (2014-1):1+1=2014 
Tổng S = (2014 + 1).2014 : 2 
S = 2029105 
Cách 2(Sử dụng công thức) 
Cách 1(giao hoán và kết hợp) 
 Hướng dẫn dặn dò 
 1. Xem lại bảng hệ thống các kiến thức trong SGK trang 62 
2. Bài tập về nhà: 
	+ 160 SGK trang 63; 
	+ 198, 199, 203, 204 SBT trang 31, 32 
3. Giờ sau kiểm tra 1 tiết. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_16_luyen_tap_truong_thcs_quang_h.ppt
Bài giảng liên quan