Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 29: Luyện tập - Trường THCS Võ Văn Tần
Phân tích các số 51; 75; 42; 30 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số .
Giải
51 = 3 .17 có tập hợp các ước là A = { 1 ; 3 ; 17 ; 51}
75 = 3 . 25 = 3 . 5 . 5 = 3 . 5 có tập hợp các ước là B = { 1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 25 ;75}
42 = 2 . 21 = 2 . 3 . 7 có tập hợp các ước là C ={ 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 14 ; 21 ; 42}
30 = 2 . 15 = 2 . 3 . 5 có tập hợp các ước là D={1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30}
Trường THCS Võ Văn Tần
Tiết 29 :
LUYỆN TẬP SỐ HỌC 6
Kiểm tra bài cũ :
1.Thế nào là phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố ?
2. Muốn tìm ước cuả một số lớn hơn 1 ta phải làm sao ? Hãy phân tích số 51 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước cuả nó .
2
* 225 = 3 .75 = 3 . 3 . 25 = 3 . 3 . 5 . 5 = 3 . 5 chia hết cho các số nguyên tố 3 ; 5.
2
* 51 = 3 .17 có tập hợp các ước là A = { 1 ; 3 ; 17 ; 51}
Hãy phân tích 225 ra thừa số nguyên tố , rồi cho biết số này chia hết cho các số nguyên tố nào ?
Kiểm tra bài cũ :
1.Thế nào là phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố ?
2. Muốn tìm ước cuả một số lớn hơn 1 ta phải làm sao ? Hãy phân tích số 51 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước cuả nó .
2
* 225 = 3.75 = 3.3.25 = 3.3.5.5 = 3 . 5 chia hết cho các số nguyên tố 3; 5.
2
* 51 = 3.17 có tập hợp các ước là A = { 1; 3; 17; 51}
Hãy phân tích 225 ra thừa số nguyên tố , rồi cho biết số này chia hết cho các số nguyên tố nào ?
Ngày 28–10–2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Ngày 28–10–2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 ( sgk / 50)
Phân tích các số 225; 1800; 1050; 3060 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho số nào ?
2
900 2
450 2
225 3
75 3
25 5
5 5
1
2
525 3
175 5
35 5
7 7
1
1050 = 2.3.5 .7
2
2
2
765 3
255 3
85 5
17 17
1
3
75 3
25 5
5 5
1
2
2
225 = 3 . 5
1800 = 2 . 3 . 5
3
2
2
3060 = 2 . 3 .5.17
2
2
Ngày 28–10–2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 ( sgk / 50)
Phân tích các số 225; 1800; 1050; 3060 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho số nào ?
2
900 2
450 2
225 3
75 3
25 5
5 5
1
2
525 3
175 5
35 5
7 7
1
1050 = 2.3.5 .7
2
2
2
765 3
255 3
85 5
17 17
1
3
75 3
25 5
5 5
1
2
2
225 = 3 . 5
1800 = 2 . 3 . 5
3
2
2
3060 = 2 . 3 .5.17
2
2
Ngày 28–10–2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
* 51 = 3 .17 có tập hợp các ước là A = { 1 ; 3 ; 17 ; 51}
Bài tập 127 ( sgk / 50)
Bài tập130 ( sgk / 50)
* 75 = 3 . 25 = 3 . 5 . 5 = 3 . 5 có tập hợp các ước là B = { 1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 25 ;75}
2
* 42 = 2 . 21 = 2 . 3 . 7 có tập hợp các ước là C ={ 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 14 ; 21 ; 42}
* 30 = 2 . 15 = 2 . 3 . 5 có tập hợp các ước là D={1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30}
Phân tích các số 51; 75; 42; 30 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số .
Giải
Ngày 28–10–2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
* 51 = 3 .17 có tập hợp các ước là A = { 1 ; 3 ; 17 ; 51}
Bài tập 127 ( sgk / 50)
Bài tập130 ( sgk / 50)
* 75 = 3 . 25 = 3 . 5 . 5 = 3 . 5 có tập hợp các ước là B = { 1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 25 ;75}
2
* 42 = 2 . 21 = 2 . 3 . 7 có tập hợp các ước là C ={ 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 14 ; 21 ; 42}
* 30 = 2 . 15 = 2 . 3 . 5 có tập hợp các ước là D={1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30}
Phân tích các số 51; 75; 42; 30 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số .
Giải
Ngày 28–10–2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 ( sgk / 50)
Bài tập130 ( sgk / 50)
Bài tập 131 ( sgk / 50)
Tích hai số tự nhiên bằng 42. Vậy mỗi thừa số của tích quan hệ như thế nào với 42 ?
a) Tích cuả hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số .
Giải
a) Tích cuả hai số tự nhiên bằng 42, nên mỗi thừa số cuả tích là ước cuả 42.
Mà Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
Ư(42) = ?
Vậy : Các cặp số tự nhiên có tích bằng 42 là : 1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7 .
b) Tích cuả hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b .
Ngày 28–10–2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 ( sgk / 50)
Bài tập130 ( sgk / 50)
Bài tập 131 ( sgk / 50)
Tích cuả hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số .
b) Tích cuả hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết a < b .
Giải
a) Tích cuả hai số tự nhiên bằng 42, nên mỗi thừa số cuả tích là ước cuả 42.
Mà Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
Vậy : Các cặp số tự nhiên có tích bằng 42 là : 1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7 .
Ngày 28–10–2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 ( sgk / 50)
Bài tập130 ( sgk / 50)
Bài tập 131 ( sgk / 50)
Bài tập 168 ( sbt / 22)
Trong một phép chia , số bị chia bằng 86 , số dư bằng 9. Tìm số chia và thương .
Nếu ta có a chia cho b được thương là q và dư là r, thì ta viết a = ?
Nếu ta gọi số chia là b và thương là q thì theo bài toán trên ta có thể viết được 86 = ?
Ngày 28–10–2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 ( sgk / 50)
Bài tập130 ( sgk / 50)
Bài tập 131 ( sgk / 50)
Bài tập 168 ( sbt / 22)
Trong một phép chia , số bị chia bằng 86 , số dư bằng 9. Tìm số chia và thương .
Giải
Gọi số chia là b và thương là q, theo đề bài ta có :
86 = b.q + 9 (b > 9)
Suy ra : b.q = 86 - 9 = 77
Vì thế : b là ước cuả 77
Mà : b > 9, nên có hai đáp số
* b = 11, q = 7
* b = 77, q = 1
Ngày 28–10–2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 ( sgk / 50)
Bài tập130 ( sgk / 50)
Bài tập 131 ( sgk / 50)
Bài tập 168 ( sbt / 22)
Trong một phép chia , số bị chia bằng 86 , số dư bằng 9. Tìm số chia và thương .
Giải
Gọi số chia là b và thương là q, theo đề bài ta có :
86 = b.q + 9 (b > 9)
Suy ra : b.q = 86 - 9 = 77
Vì thế : b là ước cuả 77
Mà : b > 9, nên có hai đáp số
* b = 11, q = 7
* b = 77, q = 1
Ngày 28–10–2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 ( sgk / 50)
Bài tập130 ( sgk / 50)
Bài tập 131 ( sgk / 50)
Bài tập 168 ( sbt / 22)
Tìm các ước cuả 6 không kể chính nó ?
Các ước cuả 6 ( không kể chính nó ) là 1 ; 2 ; 3
Tổng của các ước nói trên là bao nhiêu ?
Có nhận xét gì về tổng này (so vơí số 6) ?
Ta có : 1 + 2 + 3 = 6
Số 6 là số hoàn chỉnh
* Làm Bài tập 167 ( sbt / 22)
Một số bằng tổng các ước cuả nó ( không kể chính nó ) gọi là số hoàn chỉnh .
Hướng dẫn về nhà :
Ngày 28–10–2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 ( sgk / 50)
Bài tập130 ( sgk / 50)
Bài tập 131 ( sgk / 50)
Bài tập 168 ( sbt / 22)
* Làm Bài tập 167 ( sbt / 22)
Một số bằng tổng các ước cuả nó ( không kể chính nó ) gọi là số hoàn chỉnh .
Hướng dẫn về nhà :
* Xem lại các bài tập đã sửa
* Xem phần Có thể em chưa biết để biết cách xác định số lượng các ước cuả một số .
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_29_luyen_tap_truong_thcs_vo_van.ppt



