Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương 3 - Vũ Văn Mận

Bài tập 1: Cho các số : 116, 725, 789, 25020, 25104, 3250 . Hãy chỉ ra:

Số chia hết cho 2:

Số chia hết cho 5:.

Số chia hết cho 3:

Số chia hết cho 9:

Số chia hết cho cả 2 và 5:

Số chia hết cho cả 2;3;5;9:

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 158 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương 3 - Vũ Văn Mận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giáo viên:VũVănMận 
Trân trọng kính chào các thầy giáo, cô giáo đã về dự giờ thăm lớp hôm nay. 
Tr ường THCS Viên Thành Yên Thành 
MÔN: SỐ HỌC 6 
HỘI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ ĐỔI M ỚI PH ƯƠ NG PHÁP DẠY - HỌC 
 NĂM HỌC 2011 - 2012 
Th ứ n ă m, ngày 03 tháng 11 n ă m 2011 
Bài tập 1: Cho các số : 116 , 725 , 789, 25020, 25104, 3250 . Hãy chỉ ra: 
Số chia hết cho 2: 
Số chia hết cho 5:. 
Số chia hết cho 3: 
d .Số chia hết cho 9: 
m.Số chia hết cho cả 2 và 5: 
 116; 25020; 25104; 3250. 
 725; 25020; 3250. 
789; 25020; 25104. 
 25020; 3250. 
e. Số chia hết cho cả 2;3;5;9: 
25020. 
f. Số chia hết cho 4: 
g. Số chia hết cho 25 : 
k. Số chia hết cho 8 : 
l. Số chia hết cho 125: 
116; 25020. 
725; 3250. 
25104. 
3250. 
Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 2 ) 
25020. 
BẢN ĐỒ T Ư DUY VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT 
DẤU HIỆU 
CHIA HẾT 
Nhóm 1: 
 Tìm ƯCLN (60,100,150) 
 Ta có: 
60 = 2 2 .3. 5 
100 = 2 2 . 5 2 
150 = 2 .3. 5 2 
ƯCLN (60,100,150) = 
Nhóm 2: 
 Tìm BCNN (35,105,90) 
 Ta có: 
 35 = 5. 7 
105 = 3. 5 .7 
 90 = 2.3 2 . 5 
BCNN (35,105,90) = 
 2.5 =10 
 2.3 2 .5.7=630 
Bài tập 2: Hoạt động nhóm 
Nêu quy t ắc ba b ước tìm Ư CLN của hai hay nhiều số l ớn h ơ n 1 ? 
Nêu quy t ắc ba b ước tìm BCNN của hai hay nhiều số l ớn h ơ n 1 ? 
2. Cách tìm ƯCLN và BCNN 
Tìm ƯCLN 
Tìm BCNN 
Bước 1 : Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố 
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, 
 mỗi thừa số lấy với số mũ 
Chung 
Chung và riêng 
Nhỏ nhất 
Lớn nhất 
3. Cách tim ƯC, BC thông qua ƯCLN, BCNN 
ƯC() = Ư( ƯCLN() ) 
BC() = B( BCNN() ) 
 Để tìm Ư C của hai hay nhiều số lớn h ơ n 1 khi biết Ư CLN của chúng ta thực hiện nh ư thế nào ? 
 Để tìm BC của hai hay nhiều số lớn h ơ n 1 khi biết BCNN của chúng ta thực hiện nh ư thế nào ? 
x 36 ; 
Bài tập 2 
“Cuộc đối thoại giữa Bé Lan v à Mẹ” 
 À, số tuổi của Ông chia hết cho tuổi của con và chia hết cho tuổi của mẹ nữa. Con tính xem năm nay Ông bao nhiêu tuổi. 
 Mà này, năm nay ông chưa đến 75 tuổi đâu. 
 Năm nay mình 12 tuổi, còn Mẹ 36 tuổi. Vậy tuổi của Ông Ngoại là bao nhiêu nhỉ ?... 
 Mẹ ơi. Ông Ngoại năm nay bao nhiêu tuổi rồi ạ? 
Bài giải 
Gọi x là tuổi của Ông Ngoại 
Ta có 
x 12 ; 
Nên x BC(12,36) 
Vì BCNN(12,36) = 36 
BC(12,36) = 
B(36)= 
0; 
36 ; 
72 ;  
Tuổi x của Ông Ngoại phải lớn h ơ n tuổi của mẹ Lan và x < 75 nên x = 72 thỏa mãn 
Vậy năm nay ông Ngoại của Lan 72 tuổi 
Và x < 75 
Và x < 75 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 
- Học bài, ôn tập nắm vững lý thuyết xem lại các bài tập giờ sau tiếp tục ôn tập ch ươ ng. 
BTVN: 165, 166(sgk/63) 
	 198,200,211(sbt/26-27) 
Tiết học đế n đâ y đã kết thúc . 
 Xin chân thành cảm ơ n quý thầy cô và toàn thể các em, chúc các thầy cô giáo sức khoẻ hạnh phúc, chúc các em ch ă m ngoan, học giỏi, đạt nhiều đ iểm cao trong kì thi học kì sắp tới! 
Bài tập 167(sgk/63) 
	Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. 
Tóm tắt: Một số sách xếp vừa đủ bó trong các cách xếp: 
Mỗi bó 10 quyển 
Mỗi bó 12 quyển 
Mỗi bó 15 quyển 
Số sách trong khoảng 100 – 150 
Tính số sách. 
Giải: Gọi số sách phải tìm là x 
 Ta có x 10 ; x 12; x 15 
 Nên BCNN(10,12,15) = 60 
BC(10,12,15) = B(60) = {0;60;120;180;} 
Vì nên x = 180 
Vậy số sách phải tìm là 180 quyển 
x  BC (10,12,15) 
Vì 10 = 2.5 ; 12 = 2 2 .3 ; 15 = 3.5 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_37_on_tap_chuong_3_vu_van_man.ppt
Bài giảng liên quan