Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I

Bài 6:

Một đội văn nghệ của một tỉnh gồm 84 nam và 180 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều xã, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam và nữ được chia đều vào các tổ. Có thể chia được thành bao nhiêu tổ? (Biết huyện đó có nhiều hơn 6 xã)

Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam? bao nhiêu nữ?

Bài 7:

Nhà trường dự kiến phát 84 quyển vở và 180 tập giấy cho những học sinh nghèo vượt khó. Ban thiếu niên đã chia số vở và số tập giấy đều nhau vào các phần thưởng, mỗi phần thưởng gồm cả vở và giấy. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng?

Mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu quyển vở? Bao nhiêu tập giấy?

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chúc các em học sinh luôn học giỏi 
Tiết 37 
ễn tập chương I 
1. Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa 
Phép cộng 
Phép nhân 
Giao hoán 
Kết hợp 
Cộng với số 0 
Nhân với số 1 
Phép nhân phân phối đ ối với phép cộng 
a + b = b + a 
a . b = b . a 
( a+b)+c = a+(b+c ) 
( a.b).c = a.(b.c ) 
a+0=0+a=a 
a.1=1.a=a 
a.(b+c ) = a.b + a.c 
Phép tính 
Tính chất 
a) Tính chất các phép toán 
I. Lý thuyết : 
b) Điền vào chỗ trống để đư ợc phát biểu đ úng 
Lũy thừa bậc n của a là... của  mỗi thừa số bằng  
a gọi là ; n gọi là 
 Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép  . 
Viết công thức nhân hai lũy thừa , chia hai lũy thừa cùng cơ số ( kèm đ iều kiện ). 
tích 
n thừa số bằng nhau 
a 
a . a . aa 
n thừa số 
cơ số 
số mũ 
nâng lên 
lũy thừa 
2) Dấu hiệu chia hết 
Chữ số tận cựng là chữ số chẵn 
Chữ số tận cựng là 0 ho ặc 5 
Tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 
Tổng cỏc chữ số chia hết cho 3 
Dấu hiệu 
Chia hết cho 
2 
5 
9 
3 
3) Cỏch tỡm ư cln và bcnn 
Tỡm ư cln 
Tỡm bcnn 
 1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố . 
 2. Chọn các thừa số nguyên tố : 
	 	 chung 	 	 chung và riêng 
 3. Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ : 
	 nhỏ nhất 	 lớn nhất 
II) Bài tập 
Điền dấu “X” vào ụ trống trong cột 
“ đỳng ” hoặc “ sai ” mà em chọn . 
đúng 
sai 
Bài 1 : 
Bạn Lan nói 
X 
X 
X 
X 
X 
A- ( 4253 + 1422 )  5 
B- ( 957 + 13 )  3 
C- ( 66 + 9.31 ) là hợp số . 
D- a 4; a6 nên aBCNN(4,6) tức là a 12 
E- a.3 4 nên a 4 
Bài 2 : 
Điền dấu “X” vào ụ trống trong cột “ đỳng ” hoặc “ sai ” mà em chọn . 
Tỡm UCLN và BCNN 
đỳng 
sai 
UCLN (2005, 2) = 1 
BCNN (8, 16, 48) = 8 
BCNN (8, 36) = 72 
UCLN (5, 7, 8)= 1 
X 
X 
X 
X 
 Bài 3: 
a) 219 – 7 ( x + 1 ) = 100 
c) 5x + 7x - = 0 
b) (3x - 6) . 3 = 
Tỡm x biết 
Giải 
Bài 4: 
Vi` 
(Do 119 7) 
=> x=6 (vi` x la`chữ số ) 
Vậy x=6 
Tỡm chữ số x biết : 
Bài 5: ( Bài 164/SGK) Thực hiện phộp tớnh và phõn tớch kết quả ra thừa số nguyờn tố 
Bài 6: 
Một đ ội văn nghệ của một tỉnh gồm 84 nam và 180 nữ về một huyện để biểu diễn . Muốn phục vụ đ ồng thời tại nhiều xã, đ ội dự đ ịnh chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam và nữ đư ợc chia đ ều vào các tổ . Có thể chia đư ợc thành bao nhiêu tổ ? ( Biết huyện đ ó có nhiều hơn 6 xã) 
Khi đ ó mỗi tổ có bao nhiêu nam ? bao nhiêu nữ? 
Bài 7: 
Nh à trường dự kiến phát 84 quyển vở và 180 tập giấy cho những học sinh nghèo vượt khó . Ban thiếu niên đã chia số vở và số tập giấy đ ều nhau vào các phần thưởng , mỗi phần thưởng gồm cả vở và giấy . Có thể chia đư ợc nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng ? 
Mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu quyển vở ? Bao nhiêu tập giấy ? 
Bài 8: 
Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn , 15 cuốn , 18 cuốn đ ều vừa đủ bó . Biết số sách nhỏ hơn 300. Hỏi có bao nhiêu cuốn sách ? 
Bài 9 : Ngày nhà giáo Việt Nam 
Ngày 20 tháng 11 n ăm đư ợc lấy làm “ Ngày nh à giáo Việt Nam” 
Biết rằng : 
 a không là số nguyên tố , cũng không phải là hợp số . 
 b là số dư trong phép chia 105 cho 12. 
 c là hiệu của b và a . 
 d là số nguyên tố nhỏ nhất . 
Hỏi n ăm đư ợc lấy làm " Ngày nh à giáo Việt Nam" là n ăm nào ? 
1 9 8 2 
Số liệu được lấy từ tạp chớ " Giỏo dục và Thời đại ", số 46-47 là 1 trong 20 sự kiện GD nổi bật của thế kỷ 20 
Bài 10 : T ỡm số lạc đàn ! 
Có 2 dãy số dắt nhau đi chơi . Trong mỗi dãy có một số lạc đàn v ỡ không có chung tính chất với các số còn lại. Hãy suy xét thật tinh tường để t ỡm ra số lạc đàn. 
123456 
13579 
02468 
97531 
111112 
3 
7 
11 
 16 
19 
23 
27 
31 
35 
T ỡm số lạc đàn ! 
Số lạc đàn dãy 1 : 
Số lạc đàn dãy 2 : 
123456 
13579 
02468 
97531 
111112 
3 
7 
11 
16 
19 
23 
27 
31 
35 
Bài 11 - S ố 169 (SGK) 
  Bộ kia chăn vịt khỏc thường  Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa . Hàng 2 xếp thấy chưa vừa , Hàng 3 xếp vẫn cũn thừa 1 con, Hàng 4 xếp cũng chưa trũn , Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy . Xếp thành hàng 7 đẹp thay ! Vịt bao nhiờu ? Tớnh được ngay mới tài !  ( Biết số vịt chưa đ ến 200 con ) 
H ướng dẫn về nhà 
1- Yêu cầu học sinh ôn tập lại lý thuyết đã đư ợc ôn tập : 
 * Các dấu hiệu chia hết . 
* Số nguyên tố – Hợp số . 
* Thế nào là UC, BC, UCLN, BCNN của 2 hay nhiều s ố ? 
* Cách tỡm UCLN, BCNN. 
2- Làm cỏc bài tập : sgk , sbt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_37_on_tap_chuong_i.ppt
Bài giảng liên quan