Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Nguyễn Thị Kim Thoa
CHú ý:
Bình phương của hai số đối nhau thì bằng nhau.
Bình phương của một số nguyên luôn không âm.
1. Tích của hai số nguyên cùng dấu lớn hơn 0.
2. Tích của hai số nguyên cùng dấu lớn hơn tích
của hai số nguyên trái dấu.
Nhiệt Liệt Chào Mừng các thầy giáo, cô giáo về dự giờ lớp 6c trường THCS Liên bão Năm học 2009 - 2010 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Kim Thoa 1. P hát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu và nhân với số 0. -200 -270 150000 169 Kiểm tra bài cũ 2. Tính: a) (-25).8 = b) 18.(-15)= c) (-1500).(-100)= d) (-13) 2 = Bài 84 trang 92 SGK đ iền các dấu “+”, “-” thích hợp vào ô vuông Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b 2 + + + - - + - - + + - - + - - + Tiết 62: luyện tập Bài 84 trang 92 SGK Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b 2 + + + - - + - - + + - - + - - + Tiết 62 : luyện tập a -15 13 9 b 6 -7 -8 a.b -39 28 -36 8 -90 -3 -4 -4 -1 Bài 86 trang 93 SGK: đ iền số thích hợp vào ô trống cho đ úng *Bài 87 trang 93 (SGK) Biết 3 2 = 9 . Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9 ? Giải: Biết 3 2 = 9 . Có số nguyên khác mà bình phương của nó cũng bằng 9 là -3 vì (-3) 2 = (-3).(-3) = 9 * CHú ý : 1. Bình phương của hai số đ ối nhau th ì bằng nhau. 2. Bình phương của một số nguyên luôn không âm. Tiết 62 : luyện tập Bài 84 trang 92 (SGK) Bài 86 trang 93 (SGK) Bài 82 trang 92 (SGK) a) (-7).(-5) với 0 b) (-17).5 với (-5).(-2) c) (+19).(+6) với (-17).(-10) Nhận xét: 1. Tích của hai số nguyên cùng dấu lớn hơn 0. 2. Tích của hai số nguyên cùng dấu lớn hơn tích của hai số nguyên trái dấu. Tiết 62 : luyện tập Bài 84 trang 92 (SGK) Bài 86 trang 93 (SGK)Bài 87 trang 93 (SGK) Tính và so sánh: (-7).(-5) > 0 vì 35>0 (-17).5<(-5).(-2) vì -85<10 (+19).(+6)<(-17).(-10) Vì 114 < 170 Bài 88 trang 93 (SGK) Cho x € Z,so sánh (-5).x với 0 Giải Nếu x>0 th ì (-5).x < 0 Nếu x 0 Nếu x=0 th ì (-5).x = 0 Tiết 62 : luyện tập Bài 84 trang 92 (SGK) Bài 86 trang 93 (SGK) Bài 87 trang 93 (SGK) Bài 82 trang 92 (SGK) Bài 81 trang 91-SGK Trong trò chơi bắn bi vào các hình tròn vẽ trên mặt đ ất ( hình 52), bạn Sơn bắn đư ợc ba viên đ iểm 5, một viên đ iểm 0 và hai viên đ iểm -2 ; bạn Dũng bắn đư ợc hai viên đ iểm 10, một viên đ iểm -2 và ba viên đ iểm -4.Hỏi bạn nào đư ợc đ iểm cao hơn ? Hình 52 10 5 0 -2 -4 Bài tập trắc nghiệm Các khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai A) (- 3). 5 = 15 B) 2.5 = 10 C) (-5).(-2) = 10 D) (-402).(-5) = 2010 E) Bình phương của mọi số đ ều là số dương S Đ Đ Đ S Tiết 62 : luyện tập Các đáp án đúng ghép thành ngày tháng năm, đó là ngày kỷ niệm lớn trong năm 2010. Hỏi ý nghĩa của ngày đó là gì ? Cách sử dụng máy tính bỏ túi Phép tính Nút ấn Kết qu ả 3 +/- x 7 = - 3 x 7 = (-3).7 -21 -21 Hoặc 8 x 5 +/- = 8.(-5) -40 +/- x 1 5 +/- 7 x 1 5 +/- = = 1 - 255 255 (-17).(-15) 1 7 Tiết 62 : luyện tập Cách sử dụng máy tính bỏ túi Phép tính Nút ấn Kết qu ả 3 +/- x 7 = - 3 x 7 = (-3).7 -21 -21 Hoặc 8 x 5 +/- = 8.(-5) -40 +/- x 1 5 +/- 7 x 1 5 +/- = = 1 - 255 255 (-17).(-15) 1 7 Dùng máy tính bỏ túi để tính 1/ (-1356).172/ 39.(-152) 3/ (-1909).(-75) - ô n lại các quy tắc phép nhân số nguyên và tính chất của số tự nhiên. - Làm các bài tập : 128,129,130,131-trang70-SBT Dặn dò Về NHà Chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo dự giờ và các em học sinh
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_62_luyen_tap_nguyen_thi_kim_thoa.ppt