Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương 2
Số đối
+ Số đối của số nguyên a là -a
+ Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0.
VD: Số đối của 3 là - 3.
Số đối của - 4 là 4.
Số đối của 0 là 0.
Cách so sánh 2 số nguyên trên trục số.
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Nêu cách tìm số liền trước và liền sau của số a cho trước.
Số liền trước của a là: a - 1
Số liền sau của a là: a + 1
VD: Tìm số liền trước và liền sau của số -3.
Số liền trước của -3 là: -4
Số liền sau của -3 là: -2
ôn tập chương II
Tiết 66
Viết tập hợp Z. Tập hợp Z gồm những số nào ?
Z = {... -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3...}
I. Ôn tập k/n về t/h Z, thứ tự trong Z
1. Tập hợp Z
Số nguyên âm
Số nguyên dương
Số 0
Viết số đ ối của số nguyên a.
+ Số đ ối của số nguyên a là -a
Số đ ối của số nguyên a có thể là số nguyên dương ? Số nguyên âm? số 0 hay không ?
+ Số đ ối của số nguyên a có thể là số nguyên dương , số nguyên âm, số 0.
VD: Số đ ối của 3 là - 3.
Số đ ối của - 4 là 4.
Số đ ối của 0 là 0.
2. Số đ ối
Hãy viết số đ ối của các số sau : -5; ; ;- ;0; -(-8); 7; ;
- ;(-2) 3
Số đã cho
ÃSố đ ối
-5
-
0
Số đã cho
Số đ ối
-(-8)
7
-
(-2) 3
5
= 2
-2
= 3
-3
= -3
3
0
= 8
-8
-7
= 6
-6
= -6
6
= -8
8
3. Cách so sánh 2 số nguyên trên trục số .
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ), đ iểm a nằm bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
* Nêu cách tìm số liền trước và liền sau của số a cho trước .
Số liền trước của a là: a - 1
Số liền sau của a là: a + 1
VD: Tìm số liền trước và liền sau của số -3.
Số liền trước của -3 là: -4
Số liền sau của -3 là: -2
4. GTTĐ của số nguyên a là gì?
+ GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 trên trục số .
+ Quy tắc tìm GTTĐ của 1 số nguyên .
- GTTĐ của số nguyên dương và số 0 là chính nó .
- GTTĐ của số nguyên âm là số đ ối của nó .
* VD: Tìm GTTĐ của những số sau :
-1; 1; -3; 5; 0
* Chú ý:
x 0
- So sánh GTTĐ của 1 số với 0.
- So sánh GTTĐ của 2 số đ ối nhau .
x = - x
Gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a có thể là số nguyên dương ? số nguyên âm? số 0?
II. Ôn tập các phép tính trong Z
1. Các quy tắc
a) Cộng :
* Cộng hai số nguyên cùng dấu
* Cộng hai số nguyên khác dấu
b) Trừ :
a - b = a + (-b )
c) Nhân :
* Nhân hai số nguyên khác dấu
* Nhân hai số nguyên cùng dấu
* Cộng
Cùng dấu : Tính tổng (KQ lấy dấu chung )
Khác dấu : Tính hiệu (KQ lấy dấu của số có GTTĐ lớn hơn )
* Trừ
a - b = a + (-b )
a - (-b) = a + b
* Nhân , chia
Cùng dấu : KQ mang dấu +
Khác dấu : KQ mang dấu -
2. Tính chất
Tính chất phép cộng
Tính chất phép nhân
a + b = b + a
a . b = b . a
( a+b)+c = a+(b+c )
(a . b).c = a.(b . c)
a + 0 = 0 + a = a
a . 1 = 1 . a = a
a + (-a) = 0
a . (b + c) = a .b + a . c
Bài 1: Đ iền đ úng (Đ), sai (S) vào ô trống :
Đ
a) Nếu a N th ì a Z
b) Nếu a Z th ì a N
c)Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương
d) Số tự nhiên là số nguyên dương
e) a N
f) Với a Z th ì - a < a
g) Với a Z th ì - a ≤ a
h) Với a Z th ì - a < 0
Đ
S
S
Đ
S
Đ
S
Đ
i) Với a Z th ì - a = a
Đ
III. Luyện tập
Bài 2: Xét xem các bài giải sau đ úng hay sai , nếu sai hãy sửa lại
a) a = -(-a) với a Z
b) |a| = - |-a|
c) |x| = 5 x = 5
d) |x| = -5 x = -5
e) 27 - (17 - 5)
= 27 - 17 - 5
f) -12 - 2.(4 - 2) = 14.2
= -28
Đ/S Sửa lại
Đ
S
S
S
S
S
c) |x| = 5 x = ±5
b) |a| = |-a|
d) |x| = -5 x
e) 27 - (17 - 5)
= 27 - 17 + 5
Sai thứ tự thực hiện phép tính
f) -12 - 2.(4 - 2)
= -12 - 2.2 = -12 - 4 = -16
k
h
o
ả
n
g
c
á
c
h
đ
ổ
i
d
ấ
u
s
ố
n
g
u
y
ê
n
â
m
n
ằ
m
b
ê
n
t
r
á
i
t
í
c
h
g
i
á
t
r
ị
t
u
y
ệ
t
đ
ố
i
s
ố
l
i
ề
n
s
a
u
1
t
r
ừ
s
ố
đ
ố
i
s
ố
n
g
u
y
ê
n
â
m
t
ổ
n
g
Đ iền từ vào chỗ chấm :
... từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 trên trục số là gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a.
1
Đ iền từ vào chỗ chấm :
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức , ta phải ... số hạng đ ó : dấu "+" đ ổi thành dấu "-" và dấu "-" đ ổi thành dấu "+"
2
Đ iền từ vào chỗ chấm :
Muốn cộng hai ..., ta cộng hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng rồi đ ặt dấu "-" trước kết qu ả.
3
Đ iền từ vào chỗ chấm :
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ), đ iểm a ... đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
4
Đ iền từ vào chỗ chấm :
... hai số nguyên âm là một số nguyên dương .
5
Đ iền từ vào chỗ chấm :
Hai số nguyên đ ối nhau có ... bằng nhau .
6
Đ iền từ vào chỗ chấm :
Số nguyên b gọi là ... của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm gi ưã a và b ( lớn hơn a và nhỏ hơn b).
7
Đ iền từ vào chỗ chấm :
(-1) 2 = ...
8
Đ iền từ vào chỗ chấm :
Muốn ... số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đ ối của b.
9
Đ iền từ vào chỗ chấm :
Trong hai ..., số nào có gi á trị tuyệt đ ối nhỏ hơn th ì lớn hơn .
10
Đ iền từ vào chỗ chấm :
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với ... của b.
11
Đ iền từ vào chỗ chấm :
Hai số nguyên đ ối nhau có ... bằng 0.
12
Ôn tập chương II
Số nguyên
Công việc ở nhà
* Học kĩ các kiến thức trong chương II.
* Làm bài tập phần ôn tập chương II.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_66_on_tap_chuong_2.ppt



