Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương 2 - Phạm Nguyễn Minh Tùng
tập hợp số tự nhiên N và tập hợp số nguyên âm
Z = { . ;-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; . }
Số đối của số nguyên a là
Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số
Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số
Nếu a = 0 thì số đối của a là .
Trên trục số: Nếu điểm a ở bên phải điểm b thì số nguyên a . số nguyên b, hay số nguyên b . số nguyên a
SỐ HỌC 6 CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU PHÚ TRƯỜNG THCS ĐÀO HỮU CẢNH NĂM HỌC 2012 - 2013 GIÁO VIÊN: PHẠM NGUYỄN MINH TÙNG 1 2 - Tập hợp số nguyên Z bao gồm tập hợp số tự nhiên N và tập hợp số nguyên âm Z = { . ;-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;. } - Số đối của số nguyên a là -a Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số Nếu a = 0 thì số đối của a là . nguyên âm nguyên dương 0 - Trên trục số : Nếu điểm a ở bên phải điểm b thì số nguyên a .. số nguyên b, hay số nguyên b .. số nguyên a lớn hơn nhỏ hơn 1) Khái niệm số nguyên: 3 Bài 108/sgk: Cho số nguyên a khác 0. So sánh - a với a và - a với 0 Vì a 0 => a > 0 hoặc a < 0 Nếu a > 0 => -a -a < a Nếu a -a > 0 => -a > a Giải : 1) Khái niệm số nguyên : 4 Giải : Sắp xếp năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần là : -624; -570; -287; 1441; 1596; 1777; 1850; Tên Năm Sinh Lương Thế Vinh Đề-các Pi- ta -go Gau-xơ Ác-si-mét Ta- lét Cô-va-lép-xkai-a 1441 1596 -570 1777 -287 -624 1850 Bài 109/SGK : Dưới đây là năm sinh của một số nhà toán học : Sắp xếp các năm sinh trên đây theo thứ tự thời gian tăng dần . 1) Khái niệm số nguyên : 5 - Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên a: . |a| 0 với mọi a 2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm a trên trục số - Hai số . có giá trị tuyệt đối bằng nhau đối nhau Nếu a < 0 thì |a| . 0 Nếu a > 0 thì |a| . 0 - Nếu a = 0 thì |a| . 0 > > = => So sánh |a| với 0? 6 Bài 115/sgk: Tìm số nguyên a, biết : a) |a| = 5 a) |a| = 5 => a = 5 hay a = -5 b) |a| = 0 => a = 0 c) |a| = -3 vì |a| 0 nên không tìm được a b) |a| = 0 c) |a| = -3 Giải : 2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên 7 3) Quy tắc : Cộng , trừ hai số nguyên : * Cộng hai số nguyên a và b * Trừ hai số nguyên a và b: a - b = a + (-b) - Tổng của hai số nguyên âm là một số - Tổng của hai số nguyên dương là một số - Tổng của n số nguyên âm là một số - Tổng của n số nguyên d ương là một số n N* nguyên âm nguyên dương nguyên âm nguyên d ương a, b cùng dương a, b cùng âm a, b khác dấu a + b = |a| + |b| a + b = - (|a| + |b|) Tính hiệu hai giá trị tuyệt đối ( số lớn trừ số nhỏ ), dấu của kết quả là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn 8 Nhân hai số nguyên khác dấu : a.b = - (| a|.|b |) Nhân hai số nguyên cùng dấu : a.b = | a|.|b | 4) Quy tắc nhân hai số nguyên : - C¸ch nhËn biết dÊu cña tÝch : (+) . (+) ---> (-) . (-) ---> (+) . (-) ---> (-) . (+) ---> (+) (+) (-) (-) Khi đổi dấu một thừa số trong tích thì dấu của tích thay đổi Khi đổi dấu hai thừa số trong tích thì dấu của tích . không thay đổi Tích của số nguyên a với số 0: a.0 = 0 9 + Nếu trong tích có chứa chẵn lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu .. + Nếu trong tích có chứa lẻ lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu . dương âm + Lũy thừa bậc .. của một số nguyên âm là một số nguyên dương + Lũy thừa bậc của một số nguyên âm là một số nguyên âm chẵn lẻ Vận dụng : Xét dấu của mỗi tích sau : a) (-3).(-1234).34.(-2009) mang dấu “ - ” b) (-1).(-2).(-3)..(-100) ... mang dấu “ + ” c) (-1) 2 .(-3) 4 .(-100) 100 mang dấu “ + ” d) (-1) 2 .(-3) 4 .(-100) 99 ............................. mang dấu “ - ” 4) Quy tắc nhân hai số nguyên : 10 4) Quy tắc nhân hai số nguyên : Làm BT 116 + 117 sgk/tr 99 Bài 116: Tính a) (-4).(-5).(-6) = 20.(-6) = -120 b) (-3+6).(-4) = 3.(-4) = -12 Bài 117: Tính a) (-7) 3 .2 4 = -343.16 = -5488 b) 5 4 .(-4) 2 = 625.16 = 10 000 Vận dụng trả lời bài 110-sgk phần c,d c) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm . d) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương . Sai Đúng c) Ví dụ : (-2) . (-5) = 10 >0 11 5) Tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên : Tính chất Phép cộng Phép nhân Giao hoán Kết hợp ( a+b)+c = a+(b+c ) ( a.b).c = a.(b.c ) a+b = b+a a.b = b.a Cộng với số 0 Nhân với số 1 Cộng với số đối T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng a.(b+c ) = a.b+a.c a+0 = 0+a = a a.1 = 1.a = a a+(-a) = 0 12 Bài 113/sgk: Hãy điền các số 1;-1;2;-2;3;-3 vào các ô trống ở hình vuông ( mỗi số vào một ô) sao cho tổng ba số trên mỗi dòng , mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau 5 4 0 a b c d e g Giải : Tổng tất cả 9 số ở 9 ô của hình vuông là : 1+(-1)+2+(-2)+3+(-3)+4+0+5 = 9 => Tổng ba số trên mỗi dòng , mỗi cột , mỗi đường chéo là : 9:3 = 3 Do đó : c = 3-(5+0) = -2 -2 g = 3-(4+0) = -1 -1 e = 3-[4+(-2)] = 1 1 b = 3-[1+(-1)] = 3 3 a = 3-(1+0) = 2 2 d = 3-(2+4) = -3 -3 Hãy làm theo nhóm 5) Tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên : 13 Bài tập : Tính bằng cách hợp lý a) 15.12 - 3.5.10 b) 45 - 9.(13 + 5) Giải : a) 15.12 - 3.5.10 = 15.12 - 15.10 = 15.(12-10) = 15.2 = 30 c) 29.(19-13) - 19.(29-13) b) 45 - 9.(13 + 5) = 45 - 9.13 - 9.5 = 45 - 45 - 117 = -117 c) 29.(19-13) - 19.(29-13) = 29.19 - 29.13 - 19.29 + 19.13 = 29.19 - 19.29 + 19.13 - 29.13 = 0 + 13.(19 - 29) = 13. (-10) = -130 5) Tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên : 14 Hướng dẫn về nhà - Xem lại các lý thuyết và bài tập đã ôn . - Tiết sau ôn tập tiếp quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế và bội , ước của một số nguyên - Làm bài tập 111, 118, 120 sgk / 99, 100 Hướng dẫn 15 Bài 111 Bài 118 Áp dụng quy tắc chuyển vế Áp dụng quy tắc chuyển vế Hướng dẫn 16 BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC Chúc quý thầy giáo,cô giáo mạnh khỏe, hạnh phúc. Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi Chào tạm biệt, hẹn gặp lại! 17
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_66_on_tap_chuong_2_pham_nguyen_m.ppt