Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Nguyễn Văn Tạo

Đọc kỹ đề bài và cho biết bài toán trên có mấy cách giải ? Đó là những cách giải nào ?

Bài toán trên có hai cách giải :

Cách 1 : Thực hiện theo thứ tự thực hiện phép tính .

Cách 2 : áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng .

Bài 2 : Bài 83 : (SGK – trang 41)

Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15 km/h . Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h . Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút . Tính quãng đường AB .

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Nguyễn Văn Tạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường trung học cơ sở Kim Lan 
Số học lớp 6 
Năm học 2009 – 2010 
KIỂM TRA 15 PHÚT: Phần chung : Nờu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số và viết cụng thức tổng quỏt  
Đề1: Áp dụng tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau : 
Đề 2: Áp dụng tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau : 
6 
. 
4 
5 
5 
. 
3 
4 
4 
. 
2 
3 
3 
. 
1 
2 
A 
2 
2 
2 
2 
ì 
ì 
ì 
= 
b 
2 
1 
b 
3 
4 
b 
4 
3 
B 
ì 
- 
ì 
+ 
ì 
= 
19 
6 
Với b= 
5 
. 
4 
4 
. 
4 
. 
3 
3 
3 
. 
2 
2 
2 
. 
1 
1 
D 
2 
2 
2 
2 
ì 
ì 
ì 
= 
12 
19 
c 
6 
5 
c 
4 
3 
c 
C 
ì 
- 
ì 
+ 
ì 
= 
2011 
2010 
Với c = 
Tiết 86 : 
Luyện tập 
Giáo viên : Nguyễn Văn Tạo 
I . Kiểm tra và chữa bài tập 
1 . Tính gi á trị các biểu thức sau một cách hợp lý ( Bài tập 76 – SGK / 39) : 
B = 
C = 
B = 
13 
3 
9 
5 
13 
9 
9 
5 
13 
7 
9 
5 
ì 
- 
ì 
+ 
ì 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
+ 
ì 
= 
13 
3 
13 
9 
13 
7 
9 
5 
 = 
1 = 
ì 
9 
5 
9 
5 
 . 
C = 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
- 
ì 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
+ 
12 
1 
4 
1 
3 
1 
117 
15 
33 
2 
111 
67 
 = 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
- 
ì 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
+ 
12 
1 
12 
3 
12 
4 
117 
15 
33 
2 
111 
67 
 = 
0 = 0 
ì 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
+ 
117 
15 
33 
2 
111 
67 
Giải : 
Câu C còn cách giải nào khác không ? 
Tại sao ta chọn cách giải thứ nhất ? 
 á p dụng tính chất phân phối th ì cách giải hợp lý hơn . 
Quan sát biểu thức em thấy phép tính trong ngoặc thứ hai có kết qu ả bằng 0 . Nên C có gi á trị bằng 0 . 
Còn cách giải thực hiện theo thứ tự phép tính . 
Giải thích cách giải câu C ? 
 . 
2 . Tính gi á trị của các biểu thức sau ( Bài 77 – SGK – trang 39) : 
 với a = 
5 
4 
- 
với b = 
19 
6 
 với c = 
2003 
2002 
Giải 
4 
1 
a 
3 
1 
a 
2 
1 
a 
A 
ì 
- 
ì 
+ 
ì 
= 
b 
2 
1 
b 
3 
4 
b 
4 
3 
B 
ì 
- 
ì 
+ 
ì 
= 
12 
19 
c 
6 
5 
c 
4 
3 
c 
C 
ì 
- 
ì 
+ 
ì 
= 
4 
1 
a 
3 
1 
a 
2 
1 
a 
A 
ì 
- 
ì 
+ 
ì 
= 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
+ 
ì 
= 
12 
3 
12 
4 
12 
6 
a 
12 
7 
a 
ì 
= 
Thay vào biểu thức ta có : 
5 
4 
a 
- 
= 
15 
7 
12 
7 
5 
4 
A 
- 
= 
ì 
- 
= 
Ngoài cách giải trên còn có cách giải nào khác ? 
Cách khác : 
Thay vào biểu thức ta có : 
5 
4 
a 
- 
= 
15 
7 
15 
3 
4 
6 
5 
1 
15 
4 
5 
2 
4 
1 
5 
4 
3 
1 
5 
4 
2 
1 
5 
4 
A 
- 
= 
+ 
- 
- 
= 
- 
- 
- 
+ 
- 
= 
ì 
- 
- 
ì 
- 
+ 
ì 
- 
= 
Tại sao em chọn cách giải thứ nhất ? 
Em còn cách giải khác là thay gi á trị của ch ữ vào biểu thức rồi thực hiện theo thứ tự thực hiện các phép tính . 
Vì cách giải đ ó nhanh hơn . 
Vậy trước khi giải một bài toán các em phải đ ọc kỹ nội dung , yêu cầu của bài toán rồi tìm cách giải nào hợp lý nhất . 
 với a = 
5 
4 
- 
với b = 
19 
6 
 với c = 
2003 
2002 
4 
1 
a 
3 
1 
a 
2 
1 
a 
A 
ì 
- 
ì 
+ 
ì 
= 
b 
2 
1 
b 
3 
4 
b 
4 
3 
B 
ì 
- 
ì 
+ 
ì 
= 
12 
19 
c 
6 
5 
c 
4 
3 
c 
C 
ì 
- 
ì 
+ 
ì 
= 
2 . Tính gi á trị của các biểu thức sau ( Bài 77 – SGK – trang 39) : 
Giải 
Các em giải hai câu còn lại . 
b 
2 
1 
b 
3 
4 
b 
4 
3 
B 
ì 
- 
ì 
+ 
ì 
= 
b 
2 
1 
3 
4 
4 
3 
ì 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
+ 
= 
b 
12 
19 
ì 
= 
Thay vào ta có : 
19 
6 
b 
= 
2 
1 
19 
6 
12 
19 
B 
= 
ì 
= 
12 
19 
c 
6 
5 
c 
4 
3 
c 
C 
ì 
- 
ì 
+ 
ì 
= 
12 
19 
6 
5 
4 
3 
c 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
+ 
ì 
= 
0 
c 
ì 
= 
= 0 
c 
ì 
= 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
+ 
12 
19 
12 
10 
12 
9 
Ii . Luyện tập : 
Bài 1 : Tính gi á trị của biểu thức sau : 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
ì 
= 
4 
3 
3 
1 
12 
N 
Đ ọc kỹ đề bài và cho biết bài toán trên có mấy cách giải ? Đ ó là những cách giải nào ? 
Bài toán trên có hai cách giải : 
Cách 1 : Thực hiện theo thứ tự thực hiện phép tính . 
Cách 2 : á p dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng . 
Bài giải : 
Cách 1 : 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
ì 
= 
4 
3 
3 
1 
12 
N 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
ì 
= 
12 
9 
12 
4 
12 
12 
5 
12 
- 
ì 
= 
5 
- 
= 
Cách 2 : 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
ì 
= 
4 
3 
3 
1 
12 
N 
4 
3 
12 
3 
1 
12 
ì 
- 
ì 
= 
5 
9 
4 
- 
= 
- 
= 
Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A để đ ến B với vận tốc 15 km/h . Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đ ến A với vận tốc 12km/h . Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút . Tính quãng đư ờng AB . 
Bài 2 : Bài 83 : (SGK – trang 41) 
Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại lượng nào ? 
Bài toán có ba đại lượng là quãng đư ờng (S) , vận tốc (v) và thời gian (t). 
Có mấy bạn cùng tham gia chuyển đ ộng ? 
Có hai bạn cùng tham gia chuyển đ ộng là bạn Việt và bạn Nam . 
Bài giải : 
Thời gian bạn Việt đi từ A đ ến C là : 
h 
3 
2 
' 
40 
' 
50 
h 
6 
' 
30 
h 
7 
= 
= 
- 
Quãng đư ờng AC dài là : 
km 
10 
h 
3 
2 
. 
h 
/ 
km 
15 
= 
Thời gian bạn Nam đi từ B đ ến C là : 
h 
3 
1 
' 
20 
' 
10 
h 
7 
' 
30 
h 
7 
= 
= 
- 
Quãng đư ờng BC dài là : 
km 
4 
h 
3 
1 
. 
h 
/ 
km 
12 
= 
Quãng đư ờng AB dài là : 
10 km + 4 km = 14 km . 
Đáp số : 14 km . 
l 
u 
o 
n 
g 
t 
h 
e 
v 
i 
n 
h 
2 
1 
= 
T : 
4 
3 
3 
2 
- 
ì 
- 
- 
2 
1 
= 
E : 
32 
17 
17 
16 
- 
ì 
- 
49 
36 
= 
G : 
35 
84 
49 
15 
- 
ì 
8 
9 
= 
N : 
5 
18 
16 
5 
- 
ì 
- 
3 
= 
V : 
14 
36 
6 
7 
ì 
5 
1 
- 
= 
 L : 
3 
1 
5 
3 
ì 
- 
0 
= 
 I : 
29 
3 
0 
7 
1 
11 
6 
ì 
ì 
- 
ì 
3 
1 
- 
= 
O : 
9 
8 
4 
3 
2 
1 
- 
ì 
ì 
1 
- 
= 
 H : 
13 
19 
19 
13 
- 
ì 
7 
6 
= 
 U : 
1 
7 
6 
ì 
 – 1 
 – 1 
0 
3 
5 
-1 
3 
1 
- 
49 
36 
- 
8 
9 
7 
6 
8 
9 
2 
1 
2 
1 
- 
l 
ư 
ơ 
n 
g 
t 
h 
ế 
v 
i 
n 
h 
Bài 3 : ( bài 79 – SGK – trang 40) 
Lương Thế Vinh ( ch ữ Hán : 梁世榮 , tên ch ữ Cảnh Nghị , tên hiệu Thụy Hiên ; 1442 – 1496 ) là một nhà toán học , Phật học , nhà th ơ người Việt . Ô ng đỗ trạng nguyên dưới triều Lê Thánh Tông và làm quan tại viện Hàn Lâm . Ô ng là một trong 28 nhà th ơ của hội Tao Đ àn do vua Lê Thánh Tông lập năm 1495 . 
Khi ô ng qua đ ời , Vua Lê Thánh Tông rất mực thương tiếc và viết một bài th ơ khóc Trạng. 
Chiếu th ư thượng đế xuống đêm qua 
Gióng khách chương đài kiếp tại nhà 
Cẩm tú mấy hàng về đ ộng ngọc 
Thánh hiền ba chén ư ớt hồn hoa 
Khí thiên đã lại thu sơn nhạc 
Danh lạ còn truyền đế quốc gia 
Khuất ngón tay than tài cái thế 
Lấy ai làm Trạng nước Nam ta . 
Bài 4 : Tính gi á trị của biểu thức 
5 
. 
4 
4 
. 
4 
. 
3 
3 
3 
. 
2 
2 
2 
. 
1 
1 
A 
2 
2 
2 
2 
ì 
ì 
ì 
= 
6 
. 
4 
5 
5 
. 
3 
4 
4 
. 
2 
3 
3 
. 
1 
2 
B 
2 
2 
2 
2 
ì 
ì 
ì 
= 
Bài giải : 
5 
. 
4 
4 
. 
4 
. 
3 
3 
3 
. 
2 
2 
2 
. 
1 
1 
A 
2 
2 
2 
2 
ì 
ì 
ì 
= 
5 
. 
4 
4 
. 
4 
4 
. 
3 
3 
. 
3 
3 
. 
2 
2 
. 
2 
2 
. 
1 
1 
. 
1 
ì 
ì 
ì 
= 
5 
4 
4 
3 
3 
2 
2 
1 
ì 
ì 
ì 
= 
5 
1 
= 
6 
. 
4 
5 
5 
. 
3 
4 
4 
. 
2 
3 
3 
. 
1 
2 
B 
2 
2 
2 
2 
ì 
ì 
ì 
= 
6 
. 
4 
5 
. 
5 
5 
. 
3 
4 
. 
4 
4 
. 
2 
3 
. 
3 
3 
. 
1 
2 
. 
2 
ì 
ì 
ì 
= 
6 
. 
4 
. 
5 
. 
3 
. 
4 
. 
2 
. 
3 
. 
1 
5 
. 
5 
. 
4 
. 
4 
. 
3 
. 
3 
. 
2 
. 
2 
= 
3 
5 
6 
. 
1 
5 
. 
2 
= 
= 
- Học ôn lại các tính chất của phép nhân , quy tắc nhân phân số . 
- Làm các bài tập 78 , 80 , 81 , 82 (SGK – trang 40 , 41) 
- Các bài 93 , 95 (SBT – trang 19) 
Hướng dẫn học ở nh à : 
Chúc các em học tập tiến bộ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_86_luyen_tap_nguyen_van_tao.ppt