Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)
Bài giải
(a + b)(a + b)2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2)
= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
Áp dụng tính :
a/ (x + 1)3
b/ (2x + y)3
Bài giải
a/ (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 +3.x.12 + 13
= x3 + 3x2 + 3x + 1
b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
TIẾT 6 Bài 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( TT) 1.Lập phương của một tổng ?1: Tính (a + b)(a + b) 2 với a, b là hai số tuỳ ý ) Bài giải (a + b)(a + b) 2 = (a + b)(a 2 + 2ab + b 2 ) = a 3 + 2a 2 b + ab 2 + a 2 b + 2ab 2 + b 3 = a 3 + 3a 2 b + 3ab 2 + b 3 (A + B) 3 = A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3 Áp dụng tính : a/ (x + 1) 3 b/ (2x + y) 3 Bài giải a/ (x + 1) 3 = x 3 + 3.x 2 .1 +3.x.1 2 + 1 3 = x 3 + 3x 2 + 3x + 1 b/ (2x + y) 3 = (2x) 3 + 3.(2x) 2 .y + 3.2x.y 2 + y 3 = 8x 3 + 12x 2 y + 6xy 2 + y 3 2.Lập phương của một hiệu Tính : (a – b) 3 theo hai cách : Cách 1: (a – b) 3 = (a – b) 2 .(a – b) Cách 2: (a – b) 3 = [a + (-b)] 3 Bài giải Cách 1: (a – b) 3 = (a – b) 2 .(a – b) = (a 2 – 2ab + b 2 )(a – b) = a 3 – a 2 b – 2a 2 b + 2ab 2 + ab 2 – b 3 = a 3 – 3a 2 b + 3ab 2 – b 3 C2: (a – b) 3 = [a + ( - b)] 3 = a 3 + 3a 2 (-b) + 3a (-b) 2 + (-b) 3 = a 3 -3a 2 b + 3ab 2 – b 3 (A – B) 3 = A 3 – 3A 2 B + 3AB 2 – B 3 Áp dụng tính : (x – 2y) 3 Bài giải (x – 2y) 3 = x 3 – 3.x 2 . 2y + 3.x.(2y) 2 – (2y) 3 = x 3 – 6x 2 y + 12xy 2 – 8y 3 Củng cố : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng . 1. (a – b) 3 = (b – a) 3 2.(x + 2) 3 = x 3 + 6x 2 + 12x + 8 3.(1 – x) 3 = 1 – 3x – 3x 2 – x 3 4.(x + 1) 3 = (1 + x) 3 S Đ S Đ Hướng dẫn về nhà - Ôn lại năm hằng đẳng thức đáng nhớ đã học , so sánh để ghi nhớ . - Làm bài tập 26 ; 28 SGK trang 14.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_bai_4_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_t.ppt