Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức (Bản đẹp)
- Hãy viêt một đơn thức và một đa thức tuỳ ý .
- Hãy nhân đơn thức đó với với từng hạng tử của đa thức vừa viết .
- Hãy cộng các tích tìm được .
Ví dụ : 5 x . ( 3x2 – 4x + 1 )
= 5x . 3x2 - 5x . 4x + 5x . 1
= 15x3 - 20 x2 + 5x
Qui tắc :
Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
Tổng quát :
A .( B + C ) = AB + AC
Kiểm tra bài cũ Phát biểu qui tác nhân một số với một tổng ? Viết dạng tổng quát . Muốn nhân một số với một tổng ta lấy số ấy nhân với lần lượt từng số hạng của tổng , rồi cộng các kết qu ả . Tổng quát : m . (a + b ) = ma + mb ? 1 - Hãy viêt một đơn thức và một đa thức tuỳ ý . - Hãy nhân đơn thức đ ó với với từng hạng tử của đa thức vừa viết . - Hãy cộng các tích tìm đư ợc . Ví dụ : 5 x . ( 3x 2 – 4x + 1 ) = 5x . 3x 2 - 5x . 4x + 5x . 1 = 15x 3 - 20 x 2 + 5x Qui tắc : Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau . Tổng quát : A .( B + C ) = AB + AC ?2 Làm tính nhân : (3x 3 y - x 2 + xy ). 6xy 3 1 2 1 5 Lời giải : = 3x 3 y . 6xy 3 - x 2 . 6xy 3 + xy . 6xy 3 1 2 1 5 6 5 = 18 x 4 y 4 - 3 x 3 y 3 + x 2 y 4 Chọn đáp án đ úng : Tích của đơn thức – 5x 3 và đa thức 2x 2 + 3x – 5 là : A . 10x 5 - 15x 4 + 25x 3 B . - 10x 5 - 15x 4 + 25x 3 C . - 10x 5 - 15x 4 - 25x 3 D . Một đáp án khác . Chọn đáp án đ úng : Tích của đơn thức – 5x 3 và đa thức 2x 2 + 3x – 5 là : A . 10x 5 - 15x 4 + 25x 3 B . - 10x 5 - 15x 4 + 25x 3 C . - 10x 5 - 15x 4 - 25x 3 D . Một đáp án khác . Đ ? 3 Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn bằng ( 5x + 3 ) mét , đáy nhỏ bằng ( 3x + y ) , chiều cao bằng 2y mét . - Hãy viết biểu thức tính đ iện tích mảnh vườn nói trên theo x và y . - Tính đ iện tích mảnh vườn nếu cho x = 3 mét và y = 2 mét . Lời giải : ( 5x + 3 + 3x + y ) . 2y S ht = 2 S ht = 8xy + y 2 + 3y Thay số : S ht = 8 .3 . 2 + 2 2 + 3 . 2 = 48 + 4 + 6 = 58 mét Hoạt đ ộng nhóm Bài giải sau Đ ( đ úng ) hay S ( sai ): 1 ; x. ( 2x – 1 ) = 2x 2 – x 2 ; ( xy 2 - 2xy ) . ( - 3x 2 y ) = 3x 3 y 3 + 6x 2 y 2 3 ; 3x 2 . ( x – 4 ) = 3x 3 – 12 x 2 4 ; 6xy . ( 2x 2 – 3y ) = 12x 2 y + 18xy 2 Hoạt đ ộng nhóm Bài giải sau Đ ( đ úng ) hay S ( sai ): 1 ; x. ( 2x – 1 ) = 2x 2 – x 2 ; ( xy 2 - 2xy ) . ( - 3x 2 y ) = 3x 3 y 3 + 6x 2 y 2 3 ; 3x 2 . ( x – 4 ) = 3x 3 – 12 x 2 4 ; 6xy . ( 2x 2 – 3y ) = 12x 2 y + 18xy 2 S Đ Đ S Bài 2 / 5 SGK Thực hiện phép nhân , rút gọn rồi tính gi á trị của biểu thức : a , x ( x – y ) + y ( x + y ) tại x = -6 và y = 8 b , x ( x 2 – y ) – x 2 ( x + y ) + y ( x 2 – x ) tại x = 1/ 2 và y = -100 Bài giải : a , x (x – y ) + y ( x + y ) = x 2 – xy + xy + y 2 = x 2 + y 2 Thay số : = ( -6 ) 2 + 8 2 = 36 + 64 = 100 b, x ( x 2 – y ) – x 2 ( x + y) + y ( x 2 – x ) = x 3 – xy – x 3 – x 2 y + x 2 y – xy = - 2xy Thay số : = - 2 . . ( - 100 ) = 100 1 2 Bài 3 / 5 Tìm x biiết : a , 3x ( 12x – 4 ) – 9x ( 4x – 3 ) = 30 b , x ( 5 – 2x ) + 2x ( x -1 ) = 15 Bài giải : a , 3x ( 12x – 4 ) – 9x ( 4x – 3 ) = 30 36 x 2 – 12 x - 36 x 2 + 27 x = 30 15 x = 30 x = 30 : 15 x = 2 Hướng dần về nh à : 1 , Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức , rèn trình bày bài theo hướng dẫn . 2 , BT : 1; 4 ; 5 ; 6 /6 SBT và 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 / 3 SBT 1 , Đ ọc trước bài : nhân đa thức với đa thức .
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_1_nhan_don_thuc_voi_da_t.ppt