Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Đinh Thị Mai Hồng

*Định nghĩa: Cho A và B là hai đa thức, .Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q

A được gọi là đa thức bị chia

B được gọi là đa thức chia

Q được gọi là đa thức thương (gọi tắt là thương)

Quy tắc:

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

 - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

 - Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.

 - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Đinh Thị Mai Hồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
hội giảng giáo viên dạy giỏi cấp huyện 
HèNH HọC 8 
đại số 8 
Tiết 15 
Người thực hiện : Đ inh Thị Mai Hồng 
Giáo viên Trường THCS Thị trấn 
 Hưng Hà 
Kiểm tra bài cũ : 
Em hãy viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 7? 
?1 
tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức 
*Đ ịnh nghĩa : Cho A và B là hai đa thức , .Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm đư ợc một đa thức Q sao cho A = B.Q 
A đư ợc gọi là đa thức bị chia 
B đư ợc gọi là đa thức chia 
Q đư ợc gọi là đa thức thương ( gọi tắt là thương ) 
Kí hiệu Q = A : B hoặc 
Quy tắc. 
Làm tính chia : 
a) x 3 : x 2 
b)15x 7 : 3x 2 
c)20x 5 : 12x 
Đáp án 
x 3 : x 2 = x 
b) 15x 7 : 3x 2 = 5x 5 
c) 20x 5 : 12x = 
Đ10. 
a) Tính 15x 2 y 2 : 5xy 2 
b) Tính 12x 3 y : 9x 2 
 Đáp án 
a) 15x 2 y 2 : 5xy 2 = 3x 
b) 12x 3 y : 9x 2 = 
Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đ ều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. 
?1 
?2 
Quy tắc. 
Làm tính chia : 
a) x 3 : x 2 
b)15x 7 : 3x 2 
c)20x 5 : 12x 
 Đáp án 
x 3 : x 2 = x 
b) 15x 7 : 3x 2 = 5x 5 
c) 20x 5 : 12x = 
tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức 
Đ10. 
* Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đ ều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. 
* Quy tắc: 
 Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm nh ư sau : 
 - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. 
 - Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đ ó trong B. 
 - Nhân các kết qu ả vừa tìm đư ợc với nhau . 
?1 
?2 
Quy tắc. 
tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức 
Đ10. 
Bài tập trắc nghiệm : 
Các phép tính sau đ úng hay sai ? 
 a) (-x) 18 : x 15 = x 3 
 b) m 24 : (-m) 19 = m 5 
 c) 8x 5 y 6 : (-4x 2 y 5 ) = -2x 3 y 
2) Tìm số tự nhiên n, để mỗi phép chia sau là phép chia hết : 
 a) 3x 3 y 2 : 2x n y ; 
 b) x n+1 y 4 : x 3 y n ; 
Đáp án 
Đ 
S 
Đ 
a)Tìm thương trong phép chia , biết đơn thức bị chia là 15x 3 y 5 z, đơn thức chia là 5x 2 y 3 . 
b) Cho P = 12x 4 y 2 : (-9xy 2 ). Tính gi á trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005. 
Quy tắc. 
2. áp dụng . 
?3 
tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức 
Đ10. 
Giải thích trò chơi : Thực hiện mỗi phép tính sau rồi đ iền ch ữ tương ứng với kết qu ả tìm đư ợc vào bảng cho thích hợp . Sau khi thêm dấu , em sẽ tìm ra một trong những đ ức tính quí báu của con người . 
Ê. 
Phép tính 
Kết qu ả 
Chữ tương ứng 
K 
i 
ê 
n 
t 
r 
ì 
3x 3 y 2 : 3xy 2 
6x 3 y : 4x 
xy 2 : xy 
(-x) 5 : x 4 
x 10 : (-x) 8 
giải ô chữ 
đố: 
hướng dẫn học ở nhà 
Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thứcB . 
 Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức . 
 Làm bài tập 59, 60, 61, 62 (SGK)-Trang 26+27 ; 
- Làm bài tập 40; 42 (SBT) – Trang 7 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_10_chia_don_thuc_cho_don.ppt