Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số (Bản hay)

Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.

A được gọi là tử thức (hay tử)

Bđược gọi là mẫu thức(hay mẫu).

- Học thuộc định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.

- Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số.

Làm bài tập: 1, 2, 3 (SGK Tr36); Bài 1, 2 (SBT Tr15).

Đọc trước bài :Tính chất cơ bản của phân thức.

Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm 5,6,7,8 trong vở bài tập.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Nhiệt liệt chào mừng cỏc thầy cụ 
Các kiến thức trong chương : 
 Đ ịnh nghĩa phân thức đại số . 
 Tính chất cơ bản của phân thức đại số . 
 Các phép tính trên các phân thức đại số ( cộng , trừ , nhân , chia ). 
 Biến đ ổi các biểu thức hữu tỉ . 
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
? 
Phõn số được tạo thành từ số nguyờn 
Phõn thức đại số được tạo thành từ . 
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Trong các biểu thức trên A và B là những đa thức . 
là những phân thức đại số 
(hay phân thức ) 
 Trong các biểu thức trên em có nhận xét gì về A và B? 
Chương II: Phân thức đại số 
Bài 1: Ph õn thức đại số 
1 . Định nghĩa : 
Quan s ỏt cỏc biểu thức cú dạng sau đõy : 
a. V ớ dụ : 
là những p hõn thức đại số (hay phõn thức ) 
b. Định nghĩa : 
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức ) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0 . 
A đư ợc gọi là tử thức (hay tử ) 
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). 
( sgk/35) 
? 
Phõn số được tạo thành từ số nguyờn 
Phõn thức đại số được tạo thành từ . 
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
ĐA THỨC 
Chương II: Phân thức đại số 
Bài 1: Ph õn thức đại số 
1 . Định nghĩa: 
a. V ớ dụ: 
b. Định nghĩa: 
( sgk/35) 
 Bài tập 1 : Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là phân thức đại số ? 
C ỏc biểu thức A, D là biểu thức đại số 
( a là hằng số ) 
Bài tập 2 : Các khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? 
Đa thức 3x - 2y + 1 là một phân thức đại số . 
2. Số 0; 1 không phải là phân thức đại số. 
3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số 
Đ 
S 
Đ 
- Một số thực a bất kỡ cũng là mộtphõn thức đại số. 
Bài tập 3 : Cho hai đa thức x + 2 và y - 1. Hóy lập cỏc phõn thức từ hai đa thức trờn ? 
Bài tập 4 : Hãy biểu diễn thương của phép chia 
(x 2 + 2x + 3) : (x+1) dưới dạng phân thức đại số ? 
Chương II: Phân thức đại số 
Bài 1: Ph õn thức đại số 
1. Định nghĩa : 
a. V ớ dụ : 
b. Định nghĩa : 
( sgk/35) 
2. Hai ph õn thức bằng nhau : 
Có thể kết luận hay không ? 
vì 3x 2 y . 2y 2 = 6xy 3 . x ( = 6x 2 y 3 ) 
?3 
Khi nào hai phõn số ? 
Khi a.d = b.d 
Khi nào hai phõn thức và gọi là  bằng nhau ? 
H ai phõn thức và gọi là  bằng nhau nếu A.D = B.C 
?4 
Xột xem hai phõn thức và  cú bằng nhau khụng ? 
Để xét xem hai phân thức và có bằng nhau không ta làm nh ư sau : 
 Bước 1 : Xét tích A.D và tích B.C 
 Bước 2 : Kết luận 
 + Nếu A.D = B.C th ì 
 + Nếu A.D  B.C th ì 
?5 
 Bạn Quang nói rằng : 
 còn bạn Vân th ì nói : 
 Theo em , ai nói đ úng ? 
Quang núi sai vỡ : 
Võn núi đỳng vỡ : (3x+3).x = 3x. (x+1) 
Để xột xem hai phõn thức cú bằng nhau khụng ta làm như thế nào ? 
Bài 1/36sgk : Dựng định nghĩa hai phõn thức bằng nhau chứng tỏ rằng 
Bài 3/36sgk: Ba phõn thức sau cú bằng nhau khụng 
Giải 
Vì: 
Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc đ ịnh nghĩa phân thức đại số , hai phân thức bằng nhau . 
- Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số . 
Làm bài tập : 1, 2, 3 (SGK Tr36); Bài 1, 2 (SBT Tr15). 
Đ ọc trước bài : Tính chất cơ bản của phân thức . 
Tr ả lời các câu hỏi trắc nghiệm 5,6,7,8 trong vở bài tập . 
chõn thành cảm ơn cỏc thầy cụ đó về dự giờ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_1_phan_thuc_dai_so_ban_h.ppt