Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số - Trương Công Nghiệp

Kiến thức trọng tâm của bài

1. Định nghĩa

 a. Định nghĩa(SGK-35)

b. Chú ý

2. Hai phân thức bằng nhau

Hai phân thức và gọi là

bằng nhau nếu A . D = B . C

Hướng dẫn về nhà

Học thuộc định nghĩa phân thức

 đại số , hai phân thức bằng nhau

Làm các bài tập:

 (SGK- 36 ) và ( SBT – 16 )

 

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số - Trương Công Nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
kiểm tra bài cũ 
 Cõu hỏi : Nờu định nghĩa phõn số ? 
 Hai phõn số bằng nhau ? Cho vớ dụ ? 
 Trả lời : 
 Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a. d = b. c 
 Vớ dụ : = vỡ 1.9 = 3.3 
Người ta gọi với a , b Z , b 0 là một phõn số trong đú a là tử số ( tử ) , b là mẫu số ( mẫu ) của phõn số . 
1 : 3 
1 
3 
Tử 
Mẫu 
1. Định nghĩa 
? Em cú nhận xột gỡ về dạng của cỏc 
biểu thức trong cõu a ; b ; c ? 
- Biểu thức trên có dạng 
? Với A , B là những biểu thức như 
 thế nào ? Cú cần điều kiện gỡ khụng ? 
- Với A , B là các đa thức và B 0 
 
 Chỳ ý : 
 - Mỗi đa thức được coi là một phõn thức cú mẫu bằng 1. 
Mỗi số thực bất kỡ cũng là một phõn thức . 
Phân thức đại số 
Biểu thức 3x+1 có là một phân 
 thức đại số vì 3x-1 = 
 ? Biểu thức 3 x +1 cú phải là một phõn thức đại số khụng ? vỡ sao ? 
?1 : 
 Em hãy viết một phân thức đại số 
?2 : 
 Một số thực a bất kì có phải là 
 một phân thức không? v ì sao ? 
Một số thực a bất kì có là một phân thức vì nó viết được dưới dạng : 
Bài tập : Cỏc biểu thức sau cú phải 
 là phõn thức đại số khụng ? Vỡ sao ? 
1. Định nghĩa 
2. Hai phõn thức bằng nhau 
Hai phõn thức 
và 
gọi là bằng nhau nếu A . D = B . C 
Vớ dụ : 
Vỡ ( x – 1)( x + 1) = 1.( x 2 – 1) 
Phân thức đại số 
?3 
Cỳ thể kết luận 
 hay khụng ? 
GIẢI 
Xột cặp 
 và 
 cỳ: 
3x 2 y.2y 2 
= 6x 2 y 3 
6xy 3 .x 
= 6x 2 y 3 
= 6x 2 y 3 
= 6x 2 y 3 
?4 
Xột xem hai phừn thức 
 và 
 cỳ bằng nhau khụng ? 
GIẢI 
Xột cặp 
 và 
 x(3x + 6) 
= 3x 2 + 6x 
3.(6x 2 + 2x) 
= 18x 2 + 6x 
= 3x 2 + 6x 
= 18x 2 + 6x 
?5 
Bạn Quang nỳi: 
Bạn Vừn nỳi: 
GIẢI 
Bạn Quang sai vỡ: 
Bạn Vừn nỳi dỳng vỡ: 
(3x + 3).x = 3x.(x + 1) = 3x 2 + 3x 
Bài tập củng cố : 
Bài tập 1 : Chọn đỏp ỏn đỳng : Trong cỏc biểu thức đại số sau biểu thức nào khụng phải là phõn thức : 
a . 
b . 
c . 
d . 
Bài tập 2 : Tìm phân thức bằng phân thức 
sau : 
a. 
b. 
c . Cả a , b đều sai 
d . Cả a , b đều đỳng 
d . Cả a , b đều đỳng 
1. Định nghĩa 
 a . Định nghĩa ( SGK -35) 
b . Chỳ ý 
2 . Hai phân thức bằng nhau 
Hai phân thức và gọi là 
bằng nhau nếu A . D = B . C 
Kiến thức trọng tõm của bài 
Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc định nghĩa phõn thức 
 đại số , hai phõn thức bằng nhau 
Làm cỏc bài tập : 
 ( SGK - 36 ) và ( SBT – 16 ) 
Phân thức đại số 
Bài 1. 
LUYỆN TẬP 
GIẢI 
Xột cặp 
 và 
 cú: 
(x 3 – 8)(x + 2) 
= x 4 + 2x 3 – 8x – 16 
(x 2 – 4)(x 2 + 2x + 4) 
= x 4 + 2x 3 – 8x – 16 
= x 4 + 2x 3 – 8x – 16 
= x 4 + 2x 3 – 8x – 16 
Bài 2. 
GIẢI 
Theo ĐN hai phõn thức bằng nhau, ta cú: 
A.(x – 3) = (x + 3).(x 2 – 6x + 9) 
Cỳ hai cỏch: 
Cỏch 1. 
A.(x – 3) = (x + 3).(x 2 – 6x + 9) 
A.(x – 3) = (x + 3).(x – 3) 2 
 A = (x + 3).(x – 3) 2 : (x – 3) 
 = (x + 3).(x – 3) 
 = x 2 – 9 
Vậy A = x 2 – 9 
Cỏch 2. 
A.(x – 3) = (x + 3).(x 2 – 6x + 9) 
 A.(x – 3) = x 3 – 3x 2 – 9x + 27 
 A = (x 3 – 3x 2 – 9x + 27):(x – 3) 
x 3 – 3x 2 – 9x + 27 x – 3 
x 2 
x 3 – 3x 2 
– 9x + 27 
– 9 
– 9x + 27 
0 
Vậy A = x 2 – 9 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_1_phan_thuc_dai_so_truon.ppt
Bài giảng liên quan