Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Thân Văn Huy
Tính chất cơ bản của phân thức
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho.
Quy tắc đổi dấu
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
TRƯỜNG THCS MINH HƯNG TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC GV : THÂN VĂN HUY ĐẠI SỐ 8 KIỂM TRA BÀI CŨ Thế nào là hai phân thức bằng nhau?Viết dạng tổng quát ? nếu A.D = B.C (A,B,C,D là các đa thức.B,D khác đa thức 0) So sánh hai cặp phân thức sau ? Vậy TC c ơ b¶n cña p hân s ố ( n là ƯC của a và b ) TC cơ b¶n cña phân thøc Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không ? Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho . Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho . Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1.Tính chất cơ bản của phân thức Tính chất : (SGK - 37) Với là một phân thức.Ta có (N là một nhân tử chung của A va ̀ B) Dùng tính chất cơ bản của phân thức,hãy giải thích vì sao có thể viết : M . B M . A B A = (M là một đa thức khác đa thức 0) N : B N : A B A = M . B M . A B A = TC c ơ b¶n cña p hân s ố TC c ơ b¶n cña p hân thøc Nhận xét : Tính chất cơ bản của phân thức giống với tính chất cơ bản của phân số . ( n là ƯC của a và b ) ( N là nhân tử chung của A và B ) ( M là đa thức khác đa thức 0 ) Phân số là trường hợp đặc biệt của phân thức khi A,B là những đa thức bậc 0.Vì vậy tính chất cơ bản của phân số là một trường hợp đặc biệt của tính chất cơ bản của phân thức đại số . So sánh tính chất cơ bản của phân thức với tính chất cơ bản của phân sô ́? 2. Quy tắc đổi dấu Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho . - B - A B A = 1.Tính chất cơ bản của phân thức hoặc hoặc Tính chất : (SGK - 37) Với là một phân thức.Ta có (N là một nhân tử chung của A va ̀ B) (M là một đa thức khác đa thức 0) N : B N : A B A = M . B M . A B A = Dùng tính chất cơ bản của phân thức,hãy giải thích vì sao có thể viết : 2. Quy tắc đổi dấu Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho . Dùng quy tắc đổi dấu , hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau : ?5 - B - A B A = x - 4 x - 5 1. Tính chất cơ bản của phân thức Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC § S S 3.LUYỆN TẬP: Bµi tËp 1 : § iÒn ® óng , sai trong c¸c c©u tr ¶ lêi sau vµ dïng tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc gi¶i thÝch : 1/ 20x 2 y 2 = 11 20 11x 2 y 2 2/ x x 2 y = x . 0 x 2 y.0 3/ 5 + x x 2 + x 5 x 2 = 4/ 2y 2 ( y - 1) 3y 2 (y - 1) 2 3 = § Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC Bµi tËp 2 : § iÒn ® óng sai trong c¸c c©u tr ¶ lêi sau : KÕt qu ¶ ® æi dÊu ph©n thøc lµ : - 9x 5 - x A/ 9x 5 - x B/ 9x 5 + x C/ 9x x - 5 Sai v× chØ ® æi dÊu mÉu kh«ng ® æi dÊu tö Sai v× chØ đổi dấu mẫu v à ® æi dÊu mét h¹ng tö cña tö § óng v× ® æi dÊu c¶ tö vµ mÉu Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC CHÚC MỪNG CHÚNG EM NHÂN NGÀY 20-11 CÁC THẦY CÔ 1 2 3 4 5 1.Kh¼ng ® Þnh sau ® óng hay sai ? 2.B¹n Quang nãi r»ng b¹n VËn th × nãi Theo em ai nãi ® óng ? 4.Ph©n thøc b»ng ph©n thøc lµ B. C. D. 5.Khoanh trong vµo ch ÷ c¸i tríc c¸ch viÕt sai : B. C. D. trß ch¬i lËt miÕng ghÐp 3.Chóc mõng b¹n ® îc thëng 10 ® iÓm Điểm đội 1: 0 10 20 30 40 50 Điểm đội 2: 0 10 20 30 40 50 1 2 3 4 5 CHÚNG EM CHÚC MỪNG CÁC THẦY CÔ N HÂN NGÀY 20-11!!! 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B¹n V©n ® óng Đúng 6 6 6.Chóc mõng b¹n ® îc thëng 10 ® iÓm CHÚNG EM CHÚC MỪNG CÁC THẦY CÔ NHÂN NGÀY 20-11!!! Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC Hãy chứng minh đẳng thức sau : Ta thấy vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức trên đúng . Hướng dẫn về nhà : Xem lại các ví dụ đã giải . Nắm lại tính chất cơ bản của phân thức , Bài tập : 4 ; 5 ; 6 / 38 (SGK)
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_2_tinh_chat_co_ban_cua_p.ppt