Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số - Nguyễn Vĩnh Khang
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Hai em ngồi bên nhau. Một em nêu 1 phân thức, em còn lại tìm phân thức đối của phân thức đó.
Muốn tìm tìm phân thức đối của một phân thức đã cho ta làm như thế nào
Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô Về dự giờ Môn : đại số 8 Người dạy: Nguyễn Vĩnh Khang Kiểm tra bài cũ : HS1: Nêu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu , khác mẫu ? Tính HS2: Thực hiện phép tính tính Đáp án: Đáp án: ? ? Đ6: phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối ?1: Làm tính cộng Đ6: phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối ?1 Thế nào là hai phân thức đ ối nhau ? ? ? Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 Do đó là phân thức đ ối của Phân thức đ ối của kí hiệu là và ngược lại là phân thức đ ối của Vậy : và Đ 6: phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối và ?2: Tìm phân thức đ ối của ? Hai em ngồi bên nhau . Một em nêu 1 phân thức , em còn lại tìm phân thức đ ối của phân thức đó. ?2: Phân thức đ ối của là Đ 6: phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối và Theo qui tắc đ ổi dấu Suy ra ta cũng có và và Đ6: phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối và ? Khoanh tròn kết qu ả đ úng Phân thức đ ối của là ? Muốn tìm tìm phân thức đ ối của một phân thức đã cho ta làm nh ư thế nào ?2 Tỡm phaõn thửực ủoỏi cuỷa moói phaõn thửực sau : Đ 6: phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối và Đ 6: phép trừ các phân thức đại số và 1. Phân thức đ ối 2. Phép trừ Nhắc lại qui tắc trừ hai phân số đã học ở lớp 6 Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đ ối của số trừ Đ 6: phép trừ các phân thức đại số và 1. Phân thức đ ối 2. Phép trừ Qui tắc:(Sgk/ 49) Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng phân thức với phân thức đ ối của : Kết qu ả của phép trừ cho đư ợc gọi là hiệu của và Đ 6: phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối 2. Phép trừ Qui tắc:(Sgk/ 49) Ví dụ : Trừ hai phân thức Giải Thực hiện phép cộng theo qui tắc Thay phép trừ bởi phép cộng và Trừ mà hoá ra cộng thế mới hay Đ 6: phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối 2. Phép trừ Qui tắc:(Sgk/ 49) Ví dụ : Trừ hai phân thức Giải và Đ 6: phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối 2. Phép trừ Qui tắc:(Sgk/ 49) Ví dụ : Trừ hai phân thức Giải và ?3 Làm tính trừ phân thức Khi thực hiện phép tính các bạn Hùng và Tuấn đã làm nh ư sau Hùng làm Tuấn làm Bằng các kiến thức đã học , em hãy cho cho biết bạn nào làm đ úng , bạn nào làm sai ? Hùng làm sai , Tuấn làm đ úng ?4 Đ 6:phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối 2. Phép trừ Qui tắc:(Sgk/ 49) Ví dụ : Trừ hai phân thức Giải và Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống nh ư thứ tự thực hiện các phép tính về số Đ 6: phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối 2. Phép trừ Qui tắc:(Sgk/ 49) Ví dụ : Trừ hai phân thức Giải và Biết tìm phân thức đ ối của phân thức đã cho . Biết kiểm tra xem hai phân thức có đ ối nhau không . Biết áp dụng qui tắc để thực phép trừ các phân thức đại số . Đ iền đ úng (Đ) hoặc sai (S) vào ô kết luận : Bài 1: S Đ Đ S Kết luận Bài 2: Thực hiện phép tính : Kết qu ả là biểu thức nào trong các biểu thức sau : A. B. C. Bài tập củng cố Hướng dẫn về nh à + Học bài hiểu đư ợc khái niệm hai phân thức đ ối nhau , tìm đư ợc phân thức đ ối của một phân thức đã cho . + Hiểu qui tắc trừ các phân thức đại số , và biết áp dụng qui tắc đó. + Làm các bài tập : 29, 30, 31, 32 trang 50 SGK bài 24, 28 trang 20, 21 SBT Hướng dẫn bài tập 31a và bài 32/ 50 SGK Bài 31a: Bài tập 32 : á p dụng kết qu ả của bài 31a hãy viết mỗi phân thức đó dưới dạng hiệu của hai phân thức có tử thức là 1 Ví dụ . . . . . . . . . . . . Sau đó cộng từng vế của chúng với nhau ( Chú ý các phân thức đ ối nhau ) giờ học kết thúc cám ơn thầy cô và các em
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_6_phep_tru_phan_thuc_dai.ppt