Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 8: Phép chia các phân thức đại số - Trần Đình Mạo
Thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ?
Những phân thức khác không mới có phân thức nghịch đảo .
1. Học thuộc lý thuyết của bài học
2. Làm các bài tập: 42b, 43b (sgk), 39, 40(sbt).
Làm bài tập 45 trên cơ sở hướng dẫn sau:
Theo cách thực hiện một dãy phép chia ta có thể viết đẳng thức đã cho thành
GV: Trần Đỡnh Mạo Chào mừng quý thầy cụ về dự giờ, thăm lớp. Phỏt biểu quy tắc nhõn hai phõn thức . Viết cụng thức tổng quỏt ÁP dụng : tớnh Kiểm tra bài cũ -18y 3 25x 4 . - 15x 2 9y 3 Giải : -18y 3 25x 4 . - 15x 2 9y 3 = 18y 3 .15x 2 25x 4 . 9y 3 = 6 5x 2 Tiết 34. phép chia các phân thức đại số 1.Phân thức nghịch đảo: Em hóy nờu quy tắc chia hai phõn số a b c d : Tiết 34. phép chia các phân thức đại số 1.Phân thức nghịch đảo: ? Làm tớnh nhõn phõn thức X 3 +5 X-7 X-7 X 3 +5 . = 1 Thế nào là hai phõn thức nghịch đảo của nhau ? Định nghĩa : Hai phõn thức nghịch đảo của nhau là hai phõn thức cú tớch bằng 1 Những phõn thức nào cú phõn thức nghịch đảo Những phõn thức khỏc khụng mới cú phõn thức nghịch đảo . Tổng quỏt : Nếu là một phõn thức khỏc 0 thỡ A B A B B A . = 1 Do đú là phõn thức nghịch đảo củaphõn thức B A A B Tổng quát : Nếu là một phân thức khác 0 th ì Là phân thức nghịch đảo của phân thức ; Là phân thức nghịch đảo của phân thức . Do đ ó : phép chia các phân thức đại số Tiết 34. 1.Phân thức nghịch đảo: A B A B A B . =1 phép chia các phân thức đại số Tiết 34. 1.Phân thức nghịch đảo: Tỡm phõn thức nghịch đảo của cỏc phõn thức sau : a/ - 3y 2 2x Đỏp ỏn : a/ phõn thức nghịch đảo của là - 3y 2 2x 2x 3y - b/ x 2 +x-6 2x+1 Đỏp ỏn : là x 2 +x-6 2x+1 2x+1 X 2 +x -6 c/ 1 3x+2 3x+2 Đỏp ỏn : phõn thức nghịch đảo của là 3x+2 2. Phép chia : Qui tắc: Tiết 34. phép chia các phân thức đại số 1.Phân thức nghịch đảo: Muốn chia phõn thức cho phõn thức Khỏc 0,ta nhõn với phõn thưcs nghịch đảo của A B C D A B C D A B C D : A B = . D C Với D C = 0 ?3 Làm tính chia phân thức : Đáp án phép chia các phân thức đại số Tiết 34. phép chia các phân thức đại số Tiết 34. ?4 Thực hiện phộp tớnh sau Giải : 4x 2 5y 2 : : 6x 5y 2x 3y 6x 5y 3y 2x = 4x 2 5y 2 . . =1 Ngoài cách giải trên ta có cách giải khác nh ư sau : Bài tập củng cố : Bài tập 42 sgk /54 Làm tớnh chia phõn thức : -20x 3y 2 : -4x 3 5y a/ b/ 4x+12 (x+4) 2 : 3.(x+3) (x+4) Giải : - 20x 3y 2 : - 4x 3 5y 20x 3y 2 4x 3 5y 20x 3y 2 5y 4x 3 : = = . = 25 3x 2 y Theo cách thực hiện một dãy phép chia ta có thể viết đẳng thức đã cho thành Hướng dẫn học ở nh à 1. Học thuộc lý thuyết của bài học 2. Làm các bài tập : 42b, 43b ( sgk ), 39, 40(sbt). Làm bài tập 45 trên cơ sở hướng dẫn sau : Tiết học kết thỳc chỳc cỏc thầy cụ cựng cỏc ộmức khoẻ
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_8_phep_chia_cac_phan_thu.ppt