Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax+b=0 - Nguyễn Thị Thanh Thủy
Cách giải:
Bước 1:Quy đồng mẫu ở hai vế
Bước 2: Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu
Bước 3: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một
vế, các hằng số sang vế kia.
Bước 4: Thu gọn và giải phương trình nhận được.
Ch ý :
Khi giải một phương trình ta thường tìm cách biến đổi để đưa phương trình đó về dạng đơn giản nhất là dạng a x + b = 0 hay a x = - b .
Trong một vài trường hợp ta còn có cách biến đổi khác.
PHỊNG GD-ĐT THỊ XÃ TÂY NINH
Tiết 43
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0
Người thực hiện
NGUY Ễ N TH Ị THANH THỦY
TỞ TOÁN – TRƯỜNG THCS NGUY Ễ N TRÃI
KIỂM TRA MIỆNG:
Câu 1: Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ?
Nêu hai quy tắc biến đổi một phương trình ?
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn .
Áp dụng : Giải phương trình : 7 – 3x = 9 – x
Giải pt : 7 – 3x = 9 – x
-3x + x = 9 – 7 ( chuyển vế và đổi dấu )
-2x = 2 x = -1 ( chia hai vế cho -2) Vậy tập nghiệm là S = {-1}
ĐÁP ÁN
Hai qui tắc biến đổi phương trình : Trong mét pt , ta cã thĨ :
+ chuyĨn mét h¹ng tư tõ vÕ nµy sang vÕ kia vµ ® ỉi dÊu h¹ng tư ® ã
+ Nh©n ( hoỈc chia ) c¶ 2 vÕ cho cïng mét sè kh¸c 0
TiÕt 43 : ph¬ng tr×nh ®a ® ỵc vỊ d¹ng ax + b = 0
Trong bµi nµy ta chØ xÐt c¸c ph¬ng tr×nh mµ hai vÕ cđa chĩng lµ hai biĨu thøc h÷u tØ cđa Èn , kh«ng chøa Èn ë mÉu vµ cã thĨ ®a ® ỵc vỊ d¹ng ax + b = 0 hay ax= -b.
Ví dụ 1 : Giải pt: 2x–(3–5x) = 4(x+3)
1. Cách giải :
Phương pháp giải :
2x – 3 + 5x = 4x + 12
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế , các hằng số sang vế kia :
Thu gọn và giải phương trình nhận được :
Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc
2x – 3 + 5x = 4x + 12
2x + 5x - 4x = 12 + 3
3x = 15 x = 5
3x = 15 x = 5
Phương trình có nghiệm là : x = 5
Ví dụ 2 : Giải pt:
10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x
10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x
25x = 25
x = 1
Vậy pt có tập nghiệm là : S = {1}
2x + 5x - 4x = 12 + 3
2(5x -2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)
? Hãy nêu các bước chủ yếu để giải phương trình trong hai ví dụ trên .
- Bước 1:Quy đồng mẫu ở hai vế
- Bước 2 : Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu
- Bước 3 : Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế , các hằng số sang vế kia .
- Bước 4 : Thu gọn và giải phương trình nhận được .
* Cách giải :
- Bước 1:Quy đồng mẫu ở hai vế
- Bước 2 : Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu
- Bước 3 : Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một
vế , các hằng số sang vế kia .
- Bước 4 : Thu gọn và giải phương trình nhận được .
TiÕt 43 : ph¬ng tr×nh ®a ®ỵc vỊ d¹ng ax + b = 0
* Ví dụ 1 : Giải pt: 2x –(3–5x) = 4(x+3)
1. Cách giải :
* Ví dụ 2 : Giải pt:
* Cách giải:
- Bước 1:Quy đồng mẫu ở hai vế
- Bước 2 : Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu
- Bước 3 : Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một
vế, các hằng số sang vế kia.
- Bước 4 : Thu gọn và giải phương trình nhận được.
2.Aùp dụng:
* Ví dụ 3 : Giải phương trình
2(3x – 1)(x + 2) – 3(2x 2 + 1) = 33
2(3x 2 + 6x - x- 2 ) – 6x 2 – 3 = 33
2(3x 2 + 5x - 2) – 6x 2 - 3 = 33
6x 2 + 10x - 4 – 6x 2 - 3 = 33
10x = 33 + 4 + 3
x = 4 .
10x = 40
Vậy PT có tập nghiệm S = { 4 }
?2
Giải phương trình
12x – 10x – 4 = 21 – 9x
12x – 10x + 9x = 21 + 4
11x = 25
x =
TiÕt 43 : ph¬ng tr×nh ®a ®ỵc vỊ d¹ng ax + b = 0
* Ví dụ 1 : Giải pt: 2x –(3–5x) = 4(x+3)
1. Cách giải :
* Ví dụ 2 : Giải pt:
* Cách giải:
- Bước 1:Quy đồng mẫu ở hai vế
- Bước 2 : Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu
- Bước 3 : Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một
vế, các hằng số sang vế kia.
- Bước 4 : Thu gọn và giải phương trình nhận được.
2.Aùp dụng:
* Ví dụ 3 : Giải phương trình
?2
Giải phương trình
12x – 10x – 4 = 21 – 9x
12x – 10x + 9x = 21 + 4
11x = 25
x =
* Chú ý :
1) Khi giải một phương trình ta thường tìm cách biến đổi để đưa phương trình đó về dạng đơn giản nhất là dạng a x + b = 0 hay a x = - b .
Vi dụ 4: Giải p.trình
Trong một vài trường hợp ta còn có cách biến đổi khác.
x – 1 = 3 x = 4
Vi dụ 4:
Vậy pt có tập nghiệm là S = {4}
TiÕt 43 : ph¬ng tr×nh ®a ® ỵc vỊ d¹ng ax + b = 0
* Ví dụ 1 : Giải pt: 2x–(3–5x) = 4(x+3)
1. Cách giải :
* Ví dụ 2 : Giải pt:
* Cách giải :
2.Aùp dụng :
* Ví dụ 3 : Giải phương trình
* Chú ý :
1) Khi giải một phương trình ta thường tìm cách biến đổi để đưa phương trình đó về dạng đơn giản nhất là dạng a x + b = 0 hay a x = - b .
Vi dụ 4 : ( sgk )
Trong một vài trường hợp ta còn có cách biến đổi khác .
x – 1 = 3 x = 4
Vậy pt có tập nghiệm là S = {4}
Giải phương trình sau :
Ví dụ 5:
x + 1 = x – 1
x – x = - 1 – 1
(1 - 1)x = - 2
0x = - 2
Pt vô nghiệm
Ví dụ 6
Giải phương trình sau :
x – x = 1 + 1
x – x = 1 - 1
0x = 0
Pt nghiệm đúng với mọi x
2) Quá trình giải có thể dẫn đến trường hợp đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0. Khi đó , phương trình có thể vô nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi x
Ví dụ 5 : ( sgk )
Ví dụ 6 : ( sgk )
LUYỆN TẬP :
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
Vậy tập nghiệm :
Vậy tập nghiệm :
TiÕt 43 : ph¬ng tr×nh ®a ®ỵc vỊ d¹ng ax + b = 0
5 – x + 6 = 12 – 8x
– x + 8x = 12 – 6 – 5
7x = 1
x = 1 / 7
5(7x – 1) + 60x = 6(16 – x)
35x – 5 + 60x = 96 – 6x
35x + 60x + 6x = 96 + 5
101x = 101
x = 1
Bài 2 : Giải phương trình sau :
Vậy tập nghiệm của pt là S = { 3 / 4}
Bài 3: Tìm chỗ sai và sữa lại các bài giải sau cho đúng
a) 3x – 6 + x = 9 – x
3x + x – x = 9 – 6
3x = 3
x = 1
b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12
2t + 5t – 4t = 12 - 3
3t = 9
t = 3
L ời giải đúng
a) 3x – 6 + x = 9 – x
3x + x + x = 9 + 6
5x = 15
x = 3
Vậy tập nghiệm :
S = { 3 }
Lời giải đúng
b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12
2t + 5t – 4t = 12 + 3
3t = 15
t = 5
Vậy tập nghiệm :
S = { 5 }
LUYỆN TẬP :
TiÕt 43 : ph¬ng tr×nh ®a ® ỵc vỊ d¹ng ax + b = 0
Hướng dẫn HS tự học
1.Xem lại cách giải phương trình bậc nhất một ẩn và những phương trình
có thể đưa được về dạng ax + b = 0.
2.Bài tập : Bài 11, 12 ( còn lại ) , bài 13/SGK, bài 21/SBT.
3. Chuẩn bị tiết sau luyện tập .
HD bài 21(a) /SBT:
Biểu thức A có nghĩa khi và chỉ khi nào ?
Tìm ĐK của x để giá trị của phân thức sau được xác định :
2( x – 1) – 3 ( 2x + 1 ) ≠ 0
Bµi to¸n dÉn ® Õn viƯc gi¶i ph¬ng tr×nh : 2( x – 1) – 3 ( 2x + 1 ) = 0
VËy víi x ≠ -5/4 th ì biểu thức A được xác định .
Giải pt tìm được x = -5 / 4
Chĩc c¸c thÇy c« gi¸o
m¹nh khoỴ, c«ng t¸c tèt.
Chĩc c¸c em häc giái
Ch¨m ngoan.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_3_phuong_trinh_dua_duoc.ppt



