Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (Chuẩn kiến thức)
Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
+ Số a bằng số b, kí hiệu a = b
+ Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b
+ Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b
+ Số a lớn hơn hoặc bằng số b, kí hiệu a = b
+ Số a nhỏ hơn bằng số b, kí hiệu a = b
Bất đẳng thức
Hệ thức có dạng a < b (hay a > b, a = b, a = b) là bất đẳng thức, a là vế trái và b là vế phải
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG NỘI DUNG CHÍNH 1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Chương IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Hãy so sánh – 4 và 2 ? – 4 < 2 Vậy với hệ thức: – 4 + c < 2 + c (với mọi số thực c) thì sao? Chương IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Your subtopic goes here Bài 1 Tiết 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG Chương IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Bài 1 Tiết 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số * Khi so sánh 2 số thực a và b bất kỳ thì sẽ có những trường hợp nào có thể xảy ra? + Số a bằng số b, kí hiệu a = b + Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b + Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b * Khi biểu diễn trên trục số (có phương nằm ngang) thì vị trí của các số như thế nào? + Số a bằng số b, kí hiệu a = b + Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b + Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b Bài 1 Tiết 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số ?1 Điền dấu thích hợp (=, ) vào ô vuông: a) 1,53 1,8 b) –2,37 –2,41 c) d) + Số a bằng số b, kí hiệu a = b + Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b + Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b < > = < + Số a lớn hơn hoặc bằng số b, kí hiệu a ≥ b + Số a nhỏ hơn bằng số b, kí hiệu a ≤ b Bài 1 Tiết 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 2. Bất đẳng thức 2. Bất đẳng thức + Số a bằng số b, kí hiệu a = b + Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b + Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b + Số a lớn hơn hoặc bằng số b, kí hiệu a ≥ b + Số a nhỏ hơn bằng số b, kí hiệu a ≤ b * Ví dụ: 7 + (– 3) > – 5 * Hệ thức có dạng a b, a ≥ b, a ≤ b) là bất đẳng thức, a là vế trái, b là vế phải. * Hệ thức có dạng a b, a ≥ b, a ≤ b) là bất đẳng thức, a là vế trái và b là vế phải Ai nhanh hơn ? * Trong thời gian 30 giây các đội ghi các bất đẳng thức của đội mình vào bảng phụ. Đội nào ghi đúng nhiều bất đẳng thức nhất thì đội đó thắng. 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 chúc mừng đội chiến thắng Bài 1 Tiết 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 2. Bất đẳng thức 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng * Hệ thức có dạng a b, a ≥ b, a ≤ b) là bất đẳng thức, a là vế trái và b là vế phải Bài 1 Tiết 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 2. Bất đẳng thức 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - 4 + 3 2 + 3 – 4 < 2 – 4 +3 2 +3 < * Hệ thức có dạng a b, a ≥ b, a ≤ b) là bất đẳng thức, a là vế trái và b là vế phải Bài 1 Tiết 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 2. Bất đẳng thức * Hệ thức có dạng a b, a ≥ b, a ≤ b) là bất đẳng thức. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Thảo luận nhóm ?2 a) Khi cộng – 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức – 4 < 2 thì ta được bất đẳng thức nào? b) Dự đoán kết quả: Khi cộng số c vào cả 2 vế của bất đẳng thức – 4 < 2 thì được bất đẳng thức nào? a) Ta được bất đẳng thức – 4 + ( – 3) < 2 + ( – 3) b) Ta được bất đẳng thức – 4 + c < 2 + c 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 – 4 < 2 – 4 +3 2 +3 < Bài 1 Tiết 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 2. Bất đẳng thức 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Với 3 số a, b, c ta có: + Nếu a < b thì: a + c b + c + Nếu a > b thì: a + c b + c + Nếu a ≤ b thì: a + c b + c + Nếu a ≥ b thì: a + c b + c < > ≤ ≥ Với 3 số a, b, c ta có: + Nếu a< b thì: a + c < b + c + Nếu a> b thì: a + c > b + c + Nếu a ≤ b thì: a + c ≤ b + c + Nếu a≥ b thì: a + c ≥ b + c * Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. < < > > ≤ ≥ ≤ ≥ * Tính chất Bài 1 Tiết 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 2. Bất đẳng thức 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Với 3 số a, b, c ta có: + Nếu a< b thì: a + c < b + c + Nếu a> b thì: a + c > b + c + Nếu a ≤ b thì: a + c ≤ b + c + Nếu a≥ b thì: a + c ≥ b + c * Tính chất * Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng là tính chất của bất đẳng thức. - Ví dụ : Giải : Ta có: 2003 < 2004 Suy ra: 2003 + (– 35) < 2004 + (– 35) ?3. So sánh – 2004 + (– 777) và – 2005 + ( – 777) mà không tính giá trị biểu thức? ?4. Dựa vào thứ tự giữa và 3, hãy so sánh và 5. - Ví dụ : Chứng tỏ 2003 + (– 35) < 2004 + (– 35) A C D B Câu 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Đúng Đúng Đúng Đúng Sai Sai Sai Sai a) a + 1 và b + 1 Câu 2: Cho a < b , hãy so sánh b) a - 2 và b – 2 Bài tập a) a + 1 và b + 1 Câu 2: Cho a < b , hãy so sánh Bài tập Giải : Ta có : a < b Suy ra : a + 1 < b + 1 b) a – 2 và b – 2 Câu 2: Cho a < b , hãy so sánh Bài tập Giải : Ta có : a < b Suy ra : a + (– 2) < b + (– 2 ) Nên a – 2 < b – 2 a > 2 Câu 3: Một biển báo giao thông như hình bên cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quảng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau: a ≥ 20 Bài tập a ≤ 20 a < 2 20 BẠN ĐÃ CHỌN SAI Bạn chọn sai, mời chọn lại Bạn đã chọn đúng chúc mừng bạn Bạn đã chọn đúng chúc mừng bạn HƯỚNG DẪN TỰ HỌC BÀI VỪA HỌC: - Nắm chắc các tính chất của bất đẳng thức. Làm bài 3 Sgk-Trang 37. Bài tập 2, 3, 4 trang 41 Sách BT toán 8 tập 2. BÀI SẮP HỌC: * Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. + Xem lại quy tắc nhân 2 số hữu tỉ. BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT CHÚC HỘI GIẢNG THÀNH CÔNG TỐT ĐẸP
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_1_lien_he_giua_thu_tu_va.ppt