Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 3: Bất phương trình một ẩn - Phạm Thị Minh Tuyết

Dùng tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải thích:

Nếu a + b < c ? a < c - b (1)

Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ sang vế kia ta phải hạng tử đó.

Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

3x > 2x + 5

3x – 2x > 5

x > 5

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x /x > 5}

 

ppt32 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 3: Bất phương trình một ẩn - Phạm Thị Minh Tuyết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 a + b < c  a < c – b 
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ  sang vế kia ta phải  hạng tử đó . 
vế này 
đổi dấu 
a. Quy tắc chuyển vế : 
 
Tiết 64 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
 Giải bất phương trình 
 Ví dụ 1: 
 x – 5 < 18 
  x < 18 + 5 
 x < 23 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x /x < 23} 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
Tiết 64 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
 Ví dụ 2: 
 Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
3x > 2x + 5 
 3x – 2x > 5 
 x > 5 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x /x > 5} 
O 
5 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
Tiết 64 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
 ?2 
Giải các bất phương trình sau : 
a) x + 12 > 21 ; b) -2x > -3x – 5 
 Đáp án : 
  x > 21 – 12 
 a) x + 12 > 21 
  x > 9 
 b) -2x > -3x – 5 
  -2x + 3x > -5 
  x > -5 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43 ) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44 ) 
a + b < c  a < c - b 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
 2 HS lên bảng 
Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x > 9} 
Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x > - 5} 
 0,5x < 3 ? 
Điền vào ô trống dấu “ ;  ;  ” cho hợp lí . 
 a < b  ac  bc 
c>0 
 a < b  ac  bc 
c<0 
< 
> 
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải : 
 - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó  
 -  BPT nếu số đó âm . 
b. Quy tắc nhân với một số . 
dương 
Đổi chiều 
Làm thế nào để giải được bất phương trình này ? 
 
Tiết 64 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
 0,5x < 3 
  0,5x.2 < 3.2 
  x < 6 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x/x < 6}. 
 Ví dụ 3: 
 Giải bất phương trình : 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43 ) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac bc 
c>0 
< 
 a < b  ac bc 
c<0 
> 
Tiết 64 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
 Ví dụ 4: 
 Giải và minh hoạ nghiệm của bất phương trình trên trục số : 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43 ) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac bc 
c>0 
< 
 a < b  ac bc 
c<0 
> 
  x > -12 
  x .(-4) > 3 .(-4) 
 x < 3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x /x > -12}. 
O 
-12 
> 
 Ví dụ3; 4 : (SGK/45) 
Tiết 64 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43 ) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac bc 
c>0 
< 
 a < b  ac bc 
c<0 
> 
 Ví dụ3;4 : (SGK/45) 
 ?3 Giải các bất phương trình sau ( dùng qui tắc nhân ) : 
 a) 2x < 24 ; b) -3x < 27 
 Đáp án : 
  x < 12 
 a) 2x < 24 
  2x. < 24. 
 b) -3x < 27 
 x > -9 
 -3x. > 27. 
 Áp dụng : ?3 (SGK/45) 
Hoạt động nhóm 
Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x < 12} 
Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x > - 9} 
	 Giải thích sự tương đương : 	 a) x + 3 < 7  x – 2 < 2;  	 
Giải : a) Ta c ĩ : x + 3 < 7 
  x < 7 – 3	 
  x < 4.	 	 
?4 
Cách khác : 
Cộng (-5) vào 2 vế của bpt x + 3 < 7, ta được : 
x + 3 – 5 < 7 – 5  x – 2 < 2. 
 và : x – 2 < 2 
 	  x < 2 + 2 
 	  x < 4. 
Vậy hai bpt tương đương , vì cĩ cùng một tập nghiệm . 
 b) 2x 6 
 x < -2 
 2x . -4 . 
C1 : Nhân 2 vế của BPT : 2x < -4 với số - 3/2 . 
C2 : Dùng quy tắc nhân với một số để giải từng BPT trên ta được 2 BPT có cùng tập nghiệm là : x < -2 . 
 b) 2x 6 
< 
 - 3x . 6 . 
 x < -2 
< 
Tiết 64 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43 ) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH : 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac bc 
c>0 
< 
 a < b  ac bc 
c<0 
> 
 Ví dụ3;4 : (SGK/45) 
 Áp dụng : ?3-?4 (SGK/45) 
Bài 1: Giải các bất phương trình sau : 
 a) 8x + 2 > 7x – 1 
; b) -4x < 12 
 Đáp án : 
a) 8x + 2 > 7x – 1 
  8x – 7x > -1 – 2 
  x > -3 
 b) -4x < 12 
  x > -3 
3. BÀI TẬP: 
 Bài 1: a) x > - 3; b) x > - 3 
Hoạt động nhóm 
  -4x . > 12. 
Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x > - 3} 
Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x > -3} 
Có nhận xét gì về hai BPT trên ? 
Tiết 64 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
1. ĐỊNH NGHĨA:( SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac bc 
c>0 
< 
 a < b  ac bc 
c<0 
> 
 Ví dụ3;4 : (SGK/45) 
 Áp dụng : ?3-?4 (SGK/45) 
 Giải : 
3. BÀI TẬP : 
 Bài 1: a) x - 3 
Bài 2: Giải bất phương trình sau : 
 2x – 3 < 0 
 2x < 0 +3 
 2x . < 3 . 
 2x < 3 
 x < 1,5 
 2x – 3 < 0 
 Bài 2: 2x – 3 < 0  x < 1,5 
( chuyển -3 sang vế phải và đổi dấu .) 
( nhân 2 vế cho ) 
Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x <1,5 } 
Xuồng săp rời bến ! Bốn bạn nhanh chân lên nào ! 
Tổng tải trọng của xuồng : 100kg. 
Chú bé lái xuồng : 30kg 
Hỏi chuột , chó , heo rừng , voi con, 
có tổng khối lượng bao 
 nhiêu để xuồng không chìm ? 
Hãy cẩn thận ! 
30 + x  100 
TOÁN VUI 
? 
Xuồng chìm không ? 
Tạm biệt ! 
1. Bài vừa học : Học và nắm vững : 
 + Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn . 
 + Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . 
- Làm bài tập : 19; 20 ; 21; 22 SGK/47. 
2. Bài sắp học : Tìm hiểu cách giải bất phương trình đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn số.(phần 3 và 4 – SGK) 
Tiết 64 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
1. ĐỊNH NGHĨA: (SGK/43) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH . 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c – b 
 Ví du ï1; 2: (SGK/44 ) 
 Áp dụng:?2 ( SGK/44). 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac < bc 
c> 0 
 a bc 
c< 0 
1. Bài vừa học : Học và nắm vững : 
 + Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn . 
 + Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . 
- Làm bài tập : 19; 20 ; 21; 22 SGK/47. 
2. Bài sắp học : Tìm hiểu cách giải BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn phần 3&4 SGK/45; 46. 
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: 
3.BÀI TẬP: 
 Ví dụ 3 ; 4: (SGK/45 ) 
 Áp dụng : ?3 - ?4 (SGK/45 ) 
 CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI 
TIẾT 
HỌC 
ĐẾN 
ĐÂY 
KẾT 
THÚC 
 CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI 
Bài 2: Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
 c) 2x – 3 < 0 
 b) 0x + 5 > 0 
 a) 5x – 15 > 0 
  d) x 2 > 0 
X 
Bài 2: Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
 c) 2x – 3 < 0 
 b) 0x + 5 > 0 
 a) 5x – 15 > 0 
  d) x 2 > 0 
X 
Bài 2: Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
 c) 2x – 3 < 0 
 b) 0x + 5 > 0 
 a) 5x – 15 > 0 
  d) x 2 > 0 
X 
Bài 2: Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
 c) 2x – 3 < 0 
 b) 0x + 5 > 0 
 a) 5x – 15 > 0 
  d) x 2 > 0 
X 
? 
Xuồng chìm không ? 
Xuồng săp rời bến ! Bốn bạn nhanh chân lên nào ! 
Tạm biệt ! 
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ. 
Chú bé lái xuồng : 30kg 
Hỏi chuột , heo rừng , voi con, 
chó có tổng khối lượng bao 
 nhiêu để xuồng không chìm ? 
Hãy cẩn thận ! 
30 + x  100 
TOÁN VUI 
 a) x – 23 < 0 ( a = ; b = ) 
 b) x 2 – 2x + 1 > 0 ( a = ; b = ) 
 c) 0x – 3 > 0 ( a = ; b = ) 
 f ) (m – 1)x – 2m  0 ( a = ; b = ) 
 e) x – 5 < 18 ( a = ; b = ) 
 d) + – 1  0 ( a = ; b = ) 
Đánh dấu “  ” vào ô trống của bất phương trình bậc nhất một ẩn và xác định hệ số a ; b của bất phương trình bậc nhất một ẩn đó . 
 b) x 2 – 2x + 1 > 0 ( a = ; b = ) 
 c) 0x – 3 > 0 ( a = ; b = ) 
 f ) (m – 1)x – 2m  0 ( a = ; b = ) 
 a) x – 23 < 0 ( a = 1 ; b = -23 ) 
 e) x – 5 < 18 ( a = 1 ; b = -23 ) 
 d) + - 1  0 ( a = ; b = - 1 ) 
Đánh dấu “  ” vào ô trống của bất phương trình bậc nhất một ẩn và xác định hệ số a ; b của bất phương trình bậc nhất một ẩn đó . 
x 
x 
x 
x 
m - 1 
- 2m 
 Đáp án : 
(ĐK: m  1) 
 a) x – 23 < 0 
x 
 e) x – 5 < 18 
x 
 a) x – 23 < 0 ( a = 1 ; b = -23 ) 
 e) x – 5 < 18 ( a = 1 ; b = -23 ) 
 d) + - 1  0 ( a = ; b = - 1 ) 
 f ) (m – 1)x – 2m  0 ( a = ; b = ) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_3_bat_phuong_trinh_mot_a.ppt
Bài giảng liên quan