Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Hà Văn Việt
Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa được về dạng
ax + b < 0 ; ax + b > 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
Bước 1 : Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu .
Bước 2 : Chuyển các hạng tử có chứa ẩn sang một vế , các hằng số sang vế kia.
Bước 3 : Thu gọn rồi giải bất phương trình vừa nhận được .
PHềNG GD & ĐT ĐAM RễNG TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RễNG đại số 8 Giáo viên dạy: HÀ VĂN VIỆT Ti ết 62 : B ất phương trỡnh bậc nhất một ẩn Kiểm tra bài cũ 1, Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đ ổi tương đươ ng bất phương trình . Chữa bài 19 / c, d - sgk . 2, Phát biểu qui tắc nhân để biến đ ổi tương đươ ng bất phương trình . Chữa bài 20 / c,d - sgk . 1, Qui tắc chuyển vế để biến đ ổi tương đươ ng bất phương trình : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đ ổi dấu hạng tử đ ó . 2, Qui tắc nhân để biến đ ổi tương đươ ng bất phương trình : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : Gi ữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đ ó dương ; Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm. ?5: Giải bất phương trình - 4x - 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số . Giải Ta có - 4x - 8 < 0 -4x < 8 ( chuyển -8 sang vế phải và đ ổi dấu ) -4x : (-4) > 8 : (-4) ( chia hai vế cho -4 và đ ổi chiều bất phương trình ) x > -2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x / x > -2 } 0 -2 ////////////////////////////( Biểu diễn tập nghiệm trên trục số Chú ý : Để cho gọn khi trình bày ta có thể : - Không ghi câu giải thích ; - Khi có kết qu ả x < 1,5 ( ở ví dụ 5 ) th ì coi là giải xong và viết đơn giản : Nghiệm của bất phương trình 2x – 3 < 0 là x < 5 ?5 Ta có - 4x - 8 < 0 -4x < 8 -4x : (-4) > 8 : (-4) x > -2 Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -2 Các bước chủ yếu để giải phương trình đưa đư ợc về dạng ax + b = 0 Bước 1 : Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đ ồng mẫu để khử mẫu . Bước 2 : Chuyển các hạng tử có chứa ẩn sang một vế , các hằng số sang vế kia . Bước 3 : Thu gọn rồi giải phương trình vừa nhận đư ợc . Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa đư ợc về dạng ax + b 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0 Bước 1 : Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đ ồng mẫu để khử mẫu . Bước 2 : Chuyển các hạng tử có chứa ẩn sang một vế , các hằng số sang vế kia . Bước 3 : Thu gọn rồi giải bất phương trình vừa nhận đư ợc . ?6 : Giải bất phương trình -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 Bài tập Trong các lời giải của bất phương trình -2x +5 > x -1 sau đây , lời giải nào đ úng , lời giải nào sai ? a, -2x +5 > x -1 -2x +x > 5 -1 -x > 4 x < - 4 b, -2x +5 > x -1 -2x - x > -5 -1 -3x > -6 x > 2 c, -2x +5 > x -1 -2x - x > -5 -1 -3x > -6 x < 2 Đáp án : a, Sai , vì khi chuyển vế các hạng tử x và 5 không đ ổi dấu các hạng tử đ ó b, Sai , vì khi chia hai vế cho -3 đã không đ ổi chiều của bất phương trình c , Đ úng Bài 26 ( 47 / sgk ) Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? ( Kể ba bất phương trình có cùng tập nghiệm ) ]/////////////////////////// 0 12 a) //////////////////////////////////////////// [ 0 8 b) Đáp án : a) x 12 ; 2x 24 ; x + 2 26 b) x 8 ; 2x 16 ; x + 2 18 Hướng dẫn tự học 1. Nắm chắc hai phép biến đ ổi tương đươ ng bất phương trình , vận dụng thành thạo các phép biến đ ổi này để giải bất phương trình . 2. Làm các bài tập : 24, 25 , 27 , 28 , 29 / sgk – 47 , 48 Hưóng dẫn bài 27 : - Trước hết ta chuyển các hạng tử có chứa ẩn về một vế , các hằng số về vế kia . - Thu gọn bất phương trình rồi thay gi á trị của x vào từng vế để so sánh Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinh
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_3_bat_phuong_trinh_mot_a.ppt