Bài giảng Đại số Lớp 8 - Luyện tập rút gọn phân thức - Trương Công Nghiệp
Rút gọn một phân thức đại số:
B1: Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
B2: Chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức nào đấy
LUYỆN TẬP (rút gọn phân thức) TRƯƠNG CÔNG NGHIỆP KIỂM TRA BÀI CŨ Rút gọn các phân thức sau: Các bước rút gọn một phân thức đại số: B 1 : Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung B 2 : Chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung Chú ý : Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung Nêu các bước để rút gọn một phân thức đại số? Tiết 25 - LUYỆN TẬP Dạng 1: Rút gọn Rút gọn một phân thức đại số: B 1 : Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung B 2 : Chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung Chú ý : Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung Bài 12 – 40: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn các phân thức Bài 13 – 40: Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn: (x 2 – 4x + 4) (x 3 – 8) = 3(x - 2) 2 x(x - 2)(x 2 + 2x +4) = 3(x - 2) x(x 2 + 2x +4) = (x - 2) (x - 2) 3 x Tiết 25 - LUYỆN TẬP Dạng 1: Rút gọn Rút gọn một phân thức đại số: B 1 : Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung B 2 : Chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung Chú ý : Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung Bài 12 – 40: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn các phân thức Bài 13 – 40: Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn: Dạng 2: Chứng minh đẳng thức Chứng minh đẳng thức Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại - Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức nào đấy Bài 10 – 17 (SBT) Biến đổi vế trái y(x 2 + 2xy +y 2 ) = x 2 + xy + x 2 – y 2 y(x + y) 2 = x(x + y) + (x – y)(x+ y) y(x + y) 2 = (x + y)(x + x – y) y(x + y) = (x + y)(2x – y) y(x + y) = (2x – y) Vế trái bằng vế phải, đẳng thức được chứng minh Tiết 25 - LUYỆN TẬP Dạng 1: Rút gọn Rút gọn một phân thức đại số: B 1 : Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung B 2 : Chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung Chú ý : Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung Bài 12 – 40: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn các phân thức Bài 13 – 40: Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn: Dạng 2: Chứng minh đẳng thức Chứng minh đẳng thức Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại - Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức nào đấy Bài 10 – 17 (SBT) Dạng 3: Bài toán tìm x Bài 12 – 18 (SBT). Tìm x biết: a 2 x + x = 2a 4 - 2 x(a 2 + 1) = 2a 4 - 2 2(a 4 – 1) a 2 + 1 2(a 2 + 1)(a 2 - 1) a 2 + 1 = = x = 2(a 2 -1)
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_luyen_tap_rut_gon_phan_thuc_truong_co.ppt