Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập chương 1 - Trường THCS thị trấn Trới

NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG I :

 Phép nhân, phép chia đơn thức và đa thức .

Các hằng đẳng thức đáng nhớ.

CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN :

 1)Rút gọn các biểu thức

 2)Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức.

 3)Tính nhanh giá trị của biểu thức.

 4) Chứng minh bất đẳng thức.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 13/04/2022 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập chương 1 - Trường THCS thị trấn Trới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
A/ Lí THUYẾT: 
1)Phộp nhõn , phộp chia đơn thức và đa thức : 
Phộp 
 tớnh 
Đơn thức A với 
đơn thức B 
Đa thức A với 
 đơn thức B 
Đa thức A với đa thức B 
Phộp 
 nhõn 
Phộp 
chia 
- Nhõn hệ số của 
A với hệ số của B 
- Nhõn lũy thừa từng 
biến của A với lũy 
thừa của từng biến 
 đú trong B 
- Chia hệ số của 
A cho hệ số của B 
- Chia lũy thừa từng 
biến của A cho lũy 
thừa của từng biến 
 đú trong B 
- Nhõn từng hạng tử 
của đa thức A với đơn thức B, rồi cộng cỏc tớch với nhau. 
- Chia từng hạng tử 
của đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp cỏc hạng tử của A đều chia hết cho B) rồi cộng cỏc kết quả với nhau. 
- Nhõn mỗi hạng tử 
của đa thức A với từng hạng tử của đa thức B, rồi cộng cỏc tớch với nhau. 
- Chia hạng tử bậc cao nhất của A cho hạng tử bậc cao nhấtcủa B 
 – Nhõn thương tỡm với đa thức chia . 
- Lấy đa thức bị chia trừ đi tớch vừa nhận được . 
- Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất . 
A/ Lí THUYẾT: 
1)Phộp nhõn , phộp chia đơn thức và đa thức : 
Áp dụng : 
1/ Kết quả phộp nhõn 2x(x 2 – 3y + 1) bằng : a) 2x 3 + 6xy +2x b) 2x 3 – 6xy +2x c) x 2 + 2x – 3y + 1 d)Ba kết quả trờn đều sai . 
 Bạn chọn đỏp ỏn đỳng là a , b , c hay d ? 
a 
d 
c 
b 
Rất tiếc ! a là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn 
 Hoan hụ ! Bạn đó chọn b là đỏp ỏn đỳng 
Rất tiếc ! d là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn . 
 Rất tiếc ! c là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn . 
A/ Lí THUYẾT: 
1)Phộp nhõn , phộp chia đơn thức và đa thức : 
Áp dụng : 
2/ Kết quả phộp nhõn ( x 2 – x )( x + 1) bằng : a) x 3 – x b) x 3 + x c) x 2 + 1 d) x 3 – 1 
 Bạn chọn đỏp ỏn đỳng làa , b , c hay d ? 
b 
d 
c 
a 
Rất tiếc ! b là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn 
 Hoan hụ ! Bạn đó chọn a là đỏp ỏn đỳng 
Rất tiếc ! d là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn . 
 Rất tiếc ! c là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn . 
A/ Lí THUYẾT: 
1)Phộp nhõn , phộp chia đơn thức và đa thức : 
Áp dụng : 
3/ Kết quả phộp chia 6x 3 y 2 z : 3x 2 y 2 bằng : a) 2x 3 b) 2x 3 z c) 2x z d) 2xyz 
 Bạn chọn đỏp ỏn đỳng là a , b , c hay d ? 
a 
d 
b 
c 
Rất tiếc ! a là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn 
 Hoan hụ ! Bạn đó chọn c là đỏp ỏn đỳng 
Rất tiếc ! d là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn . 
 Rất tiếc ! b là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn . 
A/ Lí THUYẾT: 
1)Phộp nhõn , phộp chia đơn thức và đa thức : 
Áp dụng : 
4 / Kết quả phộp chia ( 6x 5 – 3x 3 + 9x) : (- 3x) bằng : a) 2x 4 + x 2 – 3 b) - 2x 4 + x 2 – 3 c) – 2x 4 – x 2 + 3 d) 2x 4 – x 2 + 3 
 Bạn chọn đỏp ỏn đỳng là a , b , c hay d ? 
a 
d 
c 
b 
Rất tiếc ! a là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn 
 Hoan hụ ! Bạn đó chọn b là đỏp ỏn đỳng 
Rất tiếc ! d là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn . 
 Rất tiếc ! c là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn . 
A/ Lí THUYẾT: 
2) Hằng đẳng thức đỏng nhớ : 
Thứ tự 
 Cỏc hằng đẳng thức 
Cụng thức 
1 
Bỡnh phương của một tổng 
2 
Bỡnh phương của một hiệu 
3 
Hiệu hai bỡnh phương 
4 
Lập phương của một tổng 
5 
Lập phương của một tổng 
6 
Tổng hai lập phương 
7 
Hiệu hai lập phương 
( A + B ) 2 = A 2 + 2AB + B 2 
( A - B ) 2 = A 2 - 2AB + B 2 
 A 2 - B 2 = (A + B) ( A – B) 
(A + B) 3 = A 3 + 3A 2 B +3A B 2 + B 3 
(A – B ) 3 = A 3 - 3A 2 B +3A B 2 - B 3 
 A 3 + B 3 = (A + B) ( A 2 – AB + B 2 ) 
 A 3 - B 3 = (A – B ) ( A 2 + AB + B 2 ) 
 . 
A/ Lí THUYẾT: 
2) Hằng đẳng thức đỏng nhớ : 
Áp dụng : 
1/ Điền vào chỗ trống (.) để được một hằng đẳng thức đỳng : a) (x 2 – 3 ) 2 = . –. + 9 b) (x +) 3 = x 3 + 3x 2 + . + 1 c) ( x + 2) ( x 2 – 2x + .) = .+ 8 d) 4x 2 - . = (+ 3y 2 ) ( 2x – 3y 2 ) 
x 4 
6x 2 
1 
3x 
4 
x 3 
2x 
9y 4 
 Nội dung ôn tập chương I : 
Phép nhân, phép chia đơn thức và đa thức . 
	 2) Các hằng đẳng thức đáng nhớ. 
 Các dạng bài tập cơ bản : 
	1) Rút gọn các biểu thức 
	2)Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức. 
	3)Tính nhanh giá trị của biểu thức. 
	 4) Chứng minh bất đẳng thức. 
 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 
 - Về nhà ụn lại lý thuyết và làm lại cỏc dạng bài tập đó giải để nắm chắc phương phỏp giải - Tiếp tục ôn tập lý thuyết phần phân tích đa thức thành nhân tử . 
- Làm bài tập số 79 ,81,82/sgk. 
Vế trái của bất đẳng thức có chứa : 
Ta có : 
Với mọi số thực x và y 
Với mọi số thực x và y 
Bài tập 82 (T33/sgk) Chứng minh : 
Hay với mọi x;y . 
Chỳc quý thày cụ một ngày làm việc hiệu qủa 
Chỳc cỏc em học sinh học giỏi 
TIẾT 20: 
ễN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 (t t) 
A/ Lí THUYẾT: 
 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 
KHÁI NIỆM 
PHƯƠNG PHÁP 
LÀ BIẾN ĐỔI ĐA THỨC Để THÀNH MỘT TÍCH CÁC ĐA THỨC 
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG 
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC 
PHƯƠNG PHÁP NHểM CÁC HẠNG TỬ 
 PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP 
1)Phõn tớch đa thức a 3 – a 2 – a + 1 thành nhõn tử ta được tớch cỏc đa thức nào sau đõy ? : a) ( a – 1)(a + 1) 2 b) ( 1 – a)( a – 1) 2 c) ( a + 1)( a – 1) 2 d) ( a – 1)( 1 – a) 2 
 Bạn chọn đỏp ỏn đỳng là a , b , c hay d ? 
Hoan hụ ! bạn đó chọn đỳng đỏp ỏn . 
b 
d 
a 
c 
Rất tiếc ! b là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn 
 Hoan hụ ! Bạn đó chọn c là đỏp ỏn đỳng 
Rất tiếc ! d là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn . 
 Rất tiếc ! a là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn . 
- VÍ DỤ: 
Bài giải : a 3 – a 2 – a + 1 
 = ( a 3 – a 2 ) – ( a – 1 ) 
 = a 2 ( a – 1) – ( a – 1 ) 
 = ( a – 1 )( a 2 – 1 ) 
 = ( a – 1 )( a – 1 )( a + 1) 
 = ( a + 1)( a – 1) 2 
B/ BÀI TẬP : 
1/ Tỡm x , biết x 2 – ( x – 3) 2 = 0 
 Ta cú x 2 – ( x – 3) 2 = 0 
 ( x + x – 3 ) ( x – x + 3) = 0 
 ( 2x – 3 ). 3 = 0 
 Suy ra 2x – 3 = 0 
 2x = 3 
 x = 3 : 2 ( = 3 / 2) 
 x = 1,5 
2) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử : 
 a) x 2 y 2 + 8xy + 16 
 b) x 6 - y 3 
- VÍ DỤ: 
Bài giải cõu a: 
 Ta cú x 2 y 2 + 8xy + 16 
 = ( xy) 2 + 2 . xy . 4 + 4 2 
 = ( xy + 4) 2 
 ( Tự giải nhỏp trước ở giấy nhỏp , sau đú lờn bảng trỡnh bày lời giải cõu a ) 
 ( Xin mời lờn bảng trỡnh bày lời giải cõu a ) 
 ( Hóy theo dừi bạn trỡnh bày lời giải cõu a trờn bảng để sau đú nhận xột ) 
 ( Xin mời lờn bảng trỡnh bày lời giải cõu b ) 
 ( Hóy theo dừi bạn trỡnh bày lời giải cõu b trờn bảng để sau đú nhận xột ) 
Bài giải cõu b: 
 Ta cú x 6 - y 3 = ( x 2 ) 3 – y 3 
 = ( x 2 – y ) ( ( x 2 ) 2 + x 2 y + y 2 ) 
 = ( x 2 – y ) ( x 4 + x 2 y + y 2 ) 
1)Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử x 3 – x + 3x 2 y – y + 3xy 2 + y 3 
B/ BÀI TẬP ễN TẬP: 
Bài giải : 
Ta cú x 3 – x + 3x 2 y – y + 3xy 2 + y 3 
 = ( x 3 + 3x 2 y + 3xy 2 + y 3 ) – ( x + y) 
 = ( x + y) 3 – ( x + y) 
 = ( x + y) ( ( x + y) 2 – 1 ) 
 = ( x + y) ( x + y + 1) ( x + y – 1 ) 
3) Cho M = x 2 + y 2 – 2x + 4y + 5 . Tỡm giỏ trị của x và y để M = 0 ? 
B/ BÀI TẬP ễN TẬP: 
Bài giải : 
Ta cú M = x 2 + y 2 – 2x + 4y + 5 
 = x 2 + y 2 – 2x + 4y + 1 + 4 
 = ( x 2 – 2x + 1) + ( y 2 + 4y +4 ) 
 = ( x – 1) 2 + ( y + 2 ) 2 
 Vỡ ( x – 1) 2 khụng õm với mọi giỏ trị của x 
 và (y + 2 ) 2 khụng õm với mọi giỏ trị của y ) 
 Suy ra ( x – 1) 2 + ( y + 2 ) 2 = 0 
 khi ( x – 1) 2 = 0 và ( y + 2 ) 2 = 0 
 ( x – 1) 2 = 0 => x – 1 = 0 => x = 1 
 và ( y + 2) 2 = 0 => y + 2 =0 => y = - 2 
 Nờn M = 0 khi x = 1 và y = - 2 
 ( Hóy tỡm cỏch giải và lờn bảng trỡnh bày lời giải ) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_on_tap_chuong_1_truong_thcs_thi_tran.ppt
Bài giảng liên quan