Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập cuối năm

Nhân và chia đa thức

Phân thức đại số

Phương trình bậc nhất một ẩn

Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bước 1:

Tìm ĐKXĐ của phương trình

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu

Bước 3: Thu gọn và giải phương trình vừa nhận được

Bước 4: (Kết luận) Trong các giá trị tìm được của ẩn ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là nghiệm của phương trình đã cho

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập cuối năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Các chủ đề kiến thức 
Nhân và chia đa thức 
Phân thức đại số 
3. Phương trình bậc nhất một ẩn 
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 
3. Phương trình bậc nhất một ẩn 
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 
Phương trình bậc nhất một ẩn 
Bất phương trình bậc nhất một ẩn 
Dạng tổng quát 
 ax + b = 0 
( a,b là các số đã cho , a0) 
.. 
Quy tắc biến đ ổi 
 1) Quy tắc chuyển vế 
 2 ) ......................................... 
1) ......................................... 
2) ......................................... 
Cách giải 
ax + b = 0 ax = .... x = ... 
ax + b > 0 ax >.......... (1) +) Nếu a> 0 th ì (1) . 
+) Nếu a<0 th ì (1) .. 
Các dạng bài toán liên quan 
Chủ đề 
-b 
1. Giải phương trình đưa đư ợc về dạng ax + b = 0 
2. Giải phương trình tích 
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 
4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
1. Giải bất phương trình đưa đư ợc về dạng ax + b > 0, ax + b < 0 , ax + b 0, ax + b 0 
2. Rút gọn biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối 
3.Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Bài tập 1 : Điền vào chỗ trống (.....) nội dung thích hợp ( 3 phút ) 
Nội dung 
- b 
 ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0, hoặc ax + b 0, hoặc ax + b 0 )( a 0) 
Quy tắc nhân với một số 
Quy tắc nhân với một số 
Quy tắc chuyển vế 
+) Nhân với một số dương 
+ )Nhân với một số âm 
+) Nhân với một số khác 0 
Trò chơi 
Đoán bức tranh sau các mảnh ghép 
1 
2 
4 
5 
Luật chơi : 
 Có 6 mảnh ghép, sau cỏc mảnh ghộp là một bức tranh. Muốn mở được một mảnh ghép phải tr ả lời đ úng một câu hỏi. Có 1 mảnh ghép may mắn không phải tr ả lời câu hỏi vẫn đư ợc mở mảnh ghép đó. Sau khi mở hết 6 mảnh ghép, em sẽ biết được nội dung bức tranh. 
 Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây. 
3 
6 
1 
2 
3 
5 
4 
Đoỏn bức tranh sau cỏc mảnh ghộp 
6 
Trò chơi 
Bài 1 : 
 Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
Bài 2: Giải phương trình 
Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 
Bước 2 : Quy đ ồng mẫu hai vế rồi khử mẫu 
Bước 3 : Thu gọn và giải phương trình vừa nhận đư ợc 
 Tìm ĐKXĐ của phương trình 
Bước 4 : ( Kết luận ) Trong các gi á trị tìm đư ợc của ẩn ở bước 3, các gi á trị tho ả mãn đ iều kiện xác đ ịnh chính là nghiệm của phương trình đã cho 
các gi á trị tho ả mãn đ iều kiện xác đ ịnh 
là nghiệm 
Bước 1: 
Xe máy 
ô tô 
Vận tốc (km/h) 
Thời gian đi (h) 
Quãng đường đi (km) 
3,5 
2,5 
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
Một xe máy đi hết quãng đư ờng AB trong thời gian 3 giờ 30 phỳt , còn ô tô th ì đi hết quãng đư ờng đú trong 2 giờ 30 phỳt . Tính chiều dài quãng đư ờng AB biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 20km/h. 
x 
= 
Xe máy 
ô tô 
Vận tốc (km/h) 
Thời gian đi (h) 
Quãng đường đi (km) 
3,5 
2,5 
 Cho bài toán : Một xe máy đi hết quãng đư ờng AB trong thời gian 3 giờ 30 phỳt , còn ô tô th ì đi hết quãng đư ờng đú trong 2 giờ 30 phỳt . Tính chiều dài quãng đư ờng AB biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 20km/h. 
Hoạt động nhóm 
( 5 phút ) 
 Điền vào ô trống nội dung thích hợp để hoàn thành bảng sau : 
Ta có phương trình: 
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Bài giải 
Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h) (ĐK: x..........0) 
thì vận tốc của ô tô là ...................................................... 
Quãng đư ờng xe máy đi là:................. 
Quãng đư ờng ô tô đi là:................. 
Vì xe máy và ô tô đi trên cùng quãng đường AB nên ta có phương trình : .......................................... 
 .......................................... 
 .......................................... 
 ....................................... 
.. 
> 
x + 20 (km/h) 
3,5x (km) 
2,5( x+ 20) (km) 
3,5x = 2,5( x+ 20) 
 ( thoả mãn ĐK) 
Đổi 2 h 30’ = 2,5 (h) ; 3h 30’ = 3,5 (h) 
Vậy quãng đường AB là : 50.3,5 = 175 (km) 
3,5x = 2,5 x+ 50 
3,5x - 2,5 x = 50 
 x = 50 
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Bước 1 : Lập phương trình 
 - Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số 
 - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết 
 - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng 
Bước 2 : Giải phương trình 
Bước 3 : Trả lời 
 Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận 
Hướng dẫn học và làm bài về nh à 
1.Học thuộc lí thuyết theo đề cương ôn tập . 
2. Làm các bài tập 9; 10; 11; 13 SGK/T.131 
Bài tập 2 : Chọn phương án đ úng 
Câu 1 : Trong các phương trình sau , phương trình bậc nhất một ẩn là: 
A. 
B. 
C. 
D. x 2 -1=0 
B 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
-3x + 2 = 0 
Câu 2 : Đ iều kiện xác đ ịnh của phương trình 
 là : 
A. x = 3 
B. x = -3 
D. x = 3 hoặc x = -3 
C. x = 3 và x = -3 
C 
Bài tập 2 : Chọn phương án đ úng 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Câu 3: Tập nghiệm của phương trỡnh là : 
( x+ 2)(x 2 +1) = 0 
Bài tập 2 : Chọn phương án đ úng 
A. - 2 ; -1 
B. 2 ; -1 
C. - 2; 1; -1 
D. - 2 
D 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Câu 4 : Cho a < b. Khi đ ó khẳng đ ịnh nào sai ? 
A. 3a < 3b 
B. -5a < -5b 
C. 3a -1 < 3b - 1 
D. -5a + 1 > -5b +1 
B 
Bài tập 2 : Chọn phương án đ úng 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
sửa lại: -5a > -5b 
Câu 5 : Hình vẽ //////////////////////( biểu diễn tập nghiệm của 
 bất phương trình : 
8 
A. -2x +16 <0 
B. -2x +16 > 0 
D. -2x +16 0 
C. -2x +16 0 
A 
Bài tập 2 : Chọn phương án đ úng 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
0 
. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_on_tap_cuoi_nam.ppt