Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập học kì I (Chuẩn kiến thức)
Bài vừa học :
- Học vở kết hợp với sách giáo khoa về nhà xem lại phần lý thuyết đã ôn.
- Làm lại các bài tập đã giải.
Bài sắp học :ÔN TẬP HỌC KÌ (TT)
CHUẨN BỊ :
- Xem lại phần lý thuyết đã học về cộng trừ phân thức .
- Tham khảo các bài tập phần PTĐTTNT, rút gọn PT, cộng các phân thức đại số.
KIỂM TRA BÀI CŨ Kết quả của phép tính – 2x(x – y) A. x 2 + 2xy B. - x 2 - 2xy C. - 2x 2 + 2xy D. 2x 2 - 2xy PHÁT BIỂU QUY TẮC NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. LÝ THUYẾT ( SGK) II. BÀI TẬP BÀI TẬP 1 Tiết 32 ÔN TẬP HỌC KỲ I Giải : BÀI TẬP 2 ĐIỀN À CHỖ TRỐNG () 1) (A+B) 2 = + 2AB + 2) (-) 2 = A 2 - 2AB + B 2 3) A 2 - B 2 = (A + B)( - ) 4) (A+B) 3 = A 3 + + + B 3 5) ( - ) 3 =A 3 – 3A 2 B + 3AB 2 – B 3 6) A 3 + B 3 = (A+B)( - AB + ) 7) - = (A – B)(A 2 + AB + B 2 ) A 2 B 2 A B A B 3A 2 B 3AB 2 A B A 2 B 2 A 3 B 3 RÚT GỌN BIỂU THỨC SAU : BÀI TẬP 4 GIẢI BÀI TẬP 5 TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC M TẠI x=18, y= 4 và N tại x=6, y= -8 Giải Bài làm : a) x 2 – 4 + (x – 2) 2 = (x – 2)(x+2) + (x – 2) 2 = =(x – 2)(x + 2 + x – 2) = =2x.(x – 2) b) x 3 – 4x 2 - 12x +27 = = (x 3 +27) – (4x 2 +12x)= =(x+3)(x 2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)= = (x+3)(x 2 – 3x + 9 – 4x) = (x+3)(x 2 – 7x + 9) a) x 2 – 4 + (x – 2) 2 b) x 3 – 4x 2 - 12x +27 Bài tập 6 PHÂN TÍCH CÁC ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ Hướng dẫn tự học 1. Bài vừa học : Học vở kết hợp với sách giáo khoa về nhà xem lại phần lý thuyết đã ôn . - Làm lại các bài tập đã giải . 2. Bài sắp học :ÔN TẬP HỌC KÌ (TT) CHUẨN BỊ : Xem lại phần lý thuyết đã học về cộng trừ phân thức . - Tham khảo các bài tập phần PTĐTTNT, rút gọn PT, cộng các phân thức đại số . Bài học tới đây là kết thúc . Chúc các thầy cơ mạnh khoẻ , cơng tác tốt , chúc các em ngoan , học giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_on_tap_hoc_ki_i_chuan_kien_thuc.ppt