Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I (Bản chuẩn kiến thức)
Bài 79 (SGK/33) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 4 + ( x-2)2
a) x2 – 4 + ( x-2)2
= (x2 – 22) + ( x-2)2
= (x – 2)(x+2) + (x -2)2
= (x-2)(x+2+x-2)
= 2x(x-2)
b) x3 – 2x2 + x –xy2
b) x3 – 2x2 + x –xy2
= x(x2 – 2x + 1 – y2)
= x [(x2 – 2x + 1) – y2]
=x [(x-1)2 – y2]
= x( x-1+y)( x-1-y)
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ! MÔN: ĐẠI SỐ 8 TIẾT 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1) * Bài tập : Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau : a) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức,ta nhân với ........ rồi . với nhau . b) Muốn nhân một đa thức với một đa thức,ta nhân của đa thức này với của đa thức kia rồi . với nhau . đơn thức từng hạng tử của đa thức cộng các tích mỗi hạng tử từng hạng tử cộng các tích * Quy tắc nhân đơn thức với đa thức : * Quy tắc nhân đa thức với đa thức : 1 / Phép nhân đa thức : Bài 75 (SGK/33) : Làm tính nhân a) 5x 2 .(3x 2 – 7x + 2) b) xy . ( 2x 2 y – 3xy + y 2) = 15x 4 – 35x 3 + 10x 2 = x 3 y 2 – 2x 2 y 2 + xy 3 Mỗi HS ghi kết quả vào bảng con rồi giơ lên : Đáp án : Bài 76 (SGK/33): Làm tính nhân a) ( 2x 2 - 3x)(5x 2 – 2x + 1)b) (x-2y)(3xy + 5y 2 + x) Thaỏ luận nhóm ( 3 phút ) Nhóm 1, 2: câu a Nhóm 3, 4: câu b = 10x 4 -19x 3 +8x 2 -3x = 10x 4 – 4x 3 + 2x 2 – 15x 3 +6x 2 -3x = 3x 2 y +5xy 2 +x 2 – 6xy 2 -10y 3 – 2xy = 3x 2 y – xy 2 +x 2 – 10y 3 – 2xy Đáp án : 2/ Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ Trò chơi : “ Ai nhanh hơn ” Luật chơi : Trò chơi này sẽ có 2 HS lên bảng thi nhau viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ . HS nào viết nhanh hơn và chính xác sẽ dành được món quà vô cùng giá trị .( Lưu ý: thời gian tối đa dành cho các bạn là 5 phút ) Tên Dạng tổng quát ( A+B) 2 = A 2 + 2AB + B 2 ( A-B) 2 = A 2 - 2AB + B 2 A 2 – B 2 = ( A –B)(A+B) (A+B) 3 = A 3 +3A 2 B+3AB 2 + B 3 (A-B) 3 = A 3 -3A 2 B+3AB 2 - B 3 A 3 + B 3 = ( A+B)(A 2 – AB + B 2 ) A 3 - B 3 = ( A-B)(A 2 + AB + B 2 ) 1) BÌnh phương của một tổng 2) BÌnh phương của một hiệu 4) Lập phương của một tổng 3) Hiệu hai bình phương 5) Lập phương của một hiệu 6) Tổng hai lập phương 7) Hiệu hai lập phương 3/ Phân tích đa thức thành nhân tử Phương pháp đặt nhân tử chung Phương pháp dùng hằng đẳng thức Phương pháp nhóm hạng tử Phối hợp nhiều phương pháp Ngoài ra còn có phương pháp tách hạng tử ; phương pháp thêm bớt hạng tử . Câu hỏi : Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử mà em biết ? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử : Bài tập : 1/ Chọn đáp án đúng nhất . a) Giá trị của biểu thức M=x 2 +4y 2 -4xy tại x=18,y=4 bằng A/ 260 B/ 1000 C/ 196 D/ 100 Ta có:x 2 +4y 2 -4xy=(x-2y) 2 =(18-2.4) 2 =10 2 =100 b) Giá trị của biểu thức N=8x 3 -12x 2 y+6xy 2 -y 3 tại x=6,y=-8 bằng A/ 20 B/ 200 C/ 400 D/ 40 Ta có: 8x 3 -12x 2 y+6xy 2 -y 3 =(2x-y) 3 =[2.6- (-8)] 3 =20 2 =400 Bài 77: (SGK/33) 100 VÌ: 400 VÌ: Bài 79 (SGK/33 ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :a) x 2 – 4 + ( x-2) 2 b) x 3 – 2x 2 + x –xy 2 a) x 2 – 4 + ( x-2) 2 = (x 2 – 2 2 ) + ( x-2) 2 = (x – 2)(x+2) + (x -2) 2 = (x-2)(x+2+x-2) = 2x(x-2) Đáp án : b) x 3 – 2x 2 + x –xy 2 = x(x 2 – 2x + 1 – y 2 ) = x [(x 2 – 2x + 1) – y 2 ] =x [(x-1) 2 – y 2 ] = x( x-1+y)( x-1-y) Bài tập : Tìm x, biết a) x ( x 2 – 4) b) (x+2) 2 -(x-2)(x+2)=0 x(x-2)(x+2) = 0 (5) x = 0 hoặc (x-2)= 0 hoặc(x+2) = 0 (4) x= 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2 (6) (x+2)(x+2-x+2) = 0 (3) 4 (x+2)= 0 (7) x+2= 0 (1) x = -2 (2) Hãy sắp xếp các miếng ghép dưới đây một cách thích hợp để được bài giải đúng . Bài tập : Tìm x, biết a) x ( x 2 – 4) b) (x+2) 2 -(x-2)(x+2)=0 Đáp án : x(x-2)(x+2) = 0 (5) 2/3.x = 0 hoặc (4) (x-2)= 0 hoặc(x+2) = 0 x= 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2 (6) (x+2)(x+2-x+2) = 0 (3) 4 (x+2)= 0 (7) x+2= 0 (1) x = -2 (2) Bài81 (SGK/33): Tìm x, biết a) x ( x 2 – 4) b) (x+2) 2 -(x-2)(x+2)=0 Hướng dẫn về nhà : Học lại các quy tắc nhân đa thức ; 7 hằng đẳng thức đáng nhớ . Xem lại các bài tập đã làm . Xem các quy tắc chia đa thức . Làm bài 78; 79c;80; 81c; 82; 83 ( SGK/33) Tiết sau chúng ta tiếp tục ôn tập . ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_19_on_tap_chuong_i_ban_chuan_kie.ppt