Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I (Chuẩn kiến thức)

1) Nhân đơn thức với một đa thức A(B+C) = AB + AC

2) Nhân đa thức với đa thức ( A + B ) ( C + D) = AC + BC + AD + BD

3) Các hằng đẳng thức đáng nhớ

4) Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

5) Chia đa thức

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 12/04/2022 | Lượt xem: 68 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ TOÁN 8 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Câu hỏi 1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát ? 
Áp dụng : Làm phép nhân 
 Bài 75b (SGK tr33) 
Câu hỏi 2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Viết dạng tổng quát ? 
Áp dụng làm phép nhân 
Bài 76a : (SGKtr33) 
= 10x 4 – 4x 3 +2x 2 -15x 3 + 6x 2 -3x 
=10x 4 – 19x 3 + 8x 2 - 3x 
Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I 
1) Nhân đơn thức với một đa thức A(B+C) = AB + AC 
2) Nhân đa thức với đa thứ c ( A + B ) ( C + D) = AC + BC + AD + BD 
 Bài 75b (SGK tr33) Làm tính nhân : 
Bài 76a : (SGKtr33) Làm tính nhân : 
= 10x 4 – 4x 3 +2x 2 -15x 3 + 6x 2 -3x 
=10x 4 – 19x 3 + 8x 2 - 3x 
H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: 
Bài 1. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh – 2x(x – y) lµ: 
 x 2 + 2xy	 - x 2 - 2xy	 
 - 2x 2 + 2xy	 2x 2 - 2xy 
Bài 2. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (x+2y).(2x – y) lµ: 
 2x 2 + 3y + 2y 2 	 2x 2 + 3xy - 2y 2 
 - 2x 2 + 5xy – 2y 2 	 2x 2 - 3xy + 2y 2 
Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I 
1) Nhân đơn thức với một đa thức A(B+C) = AB + AC 
2) Nhân đa thức với đa thứ c ( A + B ) ( C + D) = AC + BC + AD + BD 
a. 
c. 
b. 
d. 
a. 
c. 
b. 
d. 
Sai rồi ! 
Bạn đã đúng ! 
Sai rồi ! 
Bạn đã đúng ! 
Nhóm 1 : Phát biểu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 
Bài tập 77a( SGK tr 33) 
Bài tập 78b (SGK tr33) 
Nhóm 2: Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
Bài 79 a,b (SGk tr33) 
Nhóm 3 : Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? 
Khi nào thì 1 đa thức A chia hết cho một đơn thức B 
Bài 80c (SGK tr33) 
Hoạt động nhóm 
Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Bài 3 . Điền vào chỗ trống (...) trong các mệnh đề sau : 
B 2 
3A 2 B 
A 
B 
A 2 
B 2 
A 3 
B 3 
Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I 
1) (A + B) 2 = + 2AB + 
2) ( – ) 2 = A 2 – 2AB + B 2 
3) A 2 – B 2 = (A + B)( – ) 
4) (A + B) 3 = A 3 + + + B 3 
5) (A – B) 3 = – 3A 2 B + 3AB 2 – 
6) A 3 + B 3 = (A + B)( – AB + ) 
7) A 3 – B 3 = ( – )(A 2 + AB + B 2 ) 
....... 
....... 
..... 
..... 
..... 
..... 
........ 
.......... 
........ 
........ 
........ 
........ 
..... 
..... 
A 2 
A 
B 
A 
B 
3AB 2 
1) (A + B) 2 = A 2 + 2AB + B 2 
2) (A – B) 2 = A 2 – 2AB + B 2 
3) A 2 – B 2 = (A +B)(A – B) 
4) (A + B) 3 = A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3 
5) (A – B) 3 = A 3 – 3A 2 B + 3AB 2 – B 3 
6) A 3 + B 3 = (A + B)(A 2 – AB + B 2 ) 
7) A 3 – B 3 = (A – B)(A 2 + AB + B 2 ) 
3) Các hằng đẳng thức đáng nhớ 
Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I 
1) Nhân đơn thức với một đa thức A(B+C) = AB + AC 
2) Nhân đa thức với đa thứ c ( A + B ) ( C + D) = AC + BC + AD + BD 
Bài 78b(SGK tr33) : Rút gọn các biểu thức sau : 
Bài làm: 
Bài 77a(SGK tr33) : Tính nhanh giá trị các biểu thức sau : 
Tại x =18 và y = 4 
 thay x =18 và y = 4 vào, ta có: 
Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I 
3) Các hằng đẳng thức đáng nhớ 
Bài làm: 
Bài 79(SGK tr33) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
 a) x 2 – 4 + (x – 2) 2	 
Ta có: 
Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I 
= (x 3 +27) – (4x 2 +12x) 
=(x+3)(x 2 – 3x + 9) – 4x(x + 3) 
= (x+3)(x 2 – 3x + 9 – 4x) 
= (x+3)(x 2 – 7x + 9) 
 b) x 3 – 4x 2 - 12x +27 
= (x – 2)(x+2) + (x – 2) 2 
=(x – 2)(x + 2 + x – 2) 
=2x.(x – 2) 
Đa thức x 2 – 7x + 9 có còn phân tích được nữa không? 
4) Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
- phương pháp đặt nhân tử chung 
- Phương pháp dùng hằng đẳng thức 
- Phương pháp nhóm hạng tử 
- Phối hợp nhiều phương pháp 
5) Chia đa thức 
Đa thức bị chia f(x) Đa thức chia g(x) ≠ 0 
Đa thức thương q(x) Đa thức dư r(x) 
+ r(x) = 0 => f(x) : g(x) = q(x) 
 hay f(x) = g(x). q(x) 
+ r(x) ≠ 0 => f(x) : g(x) = q(x) + r(x) 
 hay f(x) = g(x) . q(x) + r(x) 
 bậc của r(x) < bậc của g(x) 
Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Bài 80c tr33(sgk) Làm tính chia : 
Nhóm 3 : Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? 
Khi nào thì 1 đa thức A chia hết cho một đơn thức B 
Bài 80c (SGK tr33) 
c) (x 2 – y 2 + 6x +9) : (x + y + 3) 
 = [ (x + 3) 2 – y 2 ] : ( x + y + 3) 
 = ( x + 3 + y) ( x + 3 + y) : ( x + y + 3 ) 
 = x + 3 - y 
Bài 82a( sgk tr 3 3) Chứng minh 
	a) x 2 – 2xy + y 2 +1 >0 với mọi số thực x và y 
Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I 
1) Nhân đơn thức với một đa thức A(B+C) = AB + AC 
2) Nhân đa thức với đa thứ c ( A + B ) ( C + D) = AC + BC + AD + BD 
3) Các hằng đẳng thức đáng nhớ 
4) Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
5) Chia đa thức 
 x 2 – 2xy + y 2 +1 >0 với mọi x , y R 
 ( x – y ) 2 +1 > 0 với mọi x,y 
 Vậy (x - y ) 2 +1 > 0 với mọi x , y R 
Bài làm 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương I 
- Chuẩn bị tiết 20 kiểm tra 1 tiết chương I 
Chọn đáp án đúng 
Bài 4 . Kết quả của phép tính (-2+3x) 2 là: 
 4+9x 2 	 4 – 6x+9x 2 
 - 4 - 12x+9x 2	 4 – 12x+9x 2 
Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Bài 5. Biểu thức 27a 3 – b 3 có thể viết dưới dạng tích là: 
 (3a-b) 3	 
 (3a-b)(9a 2 +3ab+b 2 ) 
 (3a-b)(9a 2 -3ab+b 2 ) 
 (3a-b)(9a 2 +6ab+b 2 ) 
a. 
c. 
b. 
d. 
Sai rồi ! 
Bạn đã đúng ! 
a. 
c. 
b. 
d. 
Sai rồi ! 
Bạn đã đúng ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_19_on_tap_chuong_i_chuan_kien_th.ppt
Bài giảng liên quan